Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 2020 AFC U-23 Championship squads)

Dưới đây là danh sách các đội hình cho mỗi đội tuyển quốc gia được thi đấu tại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020. Giải đấu diễn ra ở Thái Lan, giữa ngày 8–26 tháng 1 năm 2020. Đây là cuộc thi nhóm tuổi U-23 thứ tư do Liên đoàn bóng đá châu Á được tổ chức. Vì giải đấu không được tổ chức trong Lịch thi đấu Trận đấu Quốc tế FIFA, các câu lạc bộ không bắt buộc phải giải phóng các cầu thủ.

Mười sáu đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một đội hình tối thiểu 18 và tối đa 23 cầu thủ, tối thiểu ba cầu thủ trong số họ phải là thủ môn (Quy định Điều 24.1 và 24.2).[1] Chỉ có các cầu thủ trong các đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu. Các cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997 đã đủ điều kiện để tham gia giải đấu. AFC đã công bố danh sách cuối cùng có các số đội hình trên trang web của họ vào ngày 2 tháng 1 năm 2020.[2][3]

Danh sách đội hình đầy đủ dưới đây. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 8 tháng 1 năm 2020, ngày thứ 1 của giải đấu. Quốc tịch cho mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ. Các cầu thủ trong mặt chữ đậm đã được giới hạn ở cấp quốc tế đầy đủ tại một số điểm trong sự nghiệp của họ.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Nishino Akira

Đội hình vòng sơ loại đã được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2019.[4] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2019.[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Korraphat Nareechan (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Chiangmai
2 2HV Thitawee Auksornsri (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Police Tero
3 2HV Thitathorn Auksornsri (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Police Tero
4 2HV Chatchai Saengdao (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Muangthong United
5 2HV Shinnaphat Leeaoh (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Chiangrai United
6 3TV Airfan Doloh (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (18 tuổi) Thái Lan Buriram United
7 3TV Wisarut Imura (1997-10-18)18 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Bangkok United
8 3TV Worachit Kanitsribampen (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Chonburi
9 4 Supachai Jaided (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (21 tuổi) Thái Lan Buriram United
10 3TV Supachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (21 tuổi) Thái Lan Buriram United
11 3TV Anon Amornlerdsak (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Bangkok United
12 2HV Meechok Marhasaranukun (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Suphanburi
13 3TV Jaroensak Wonggorn (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Samut Prakan City
14 2HV Peerawat Akkratum (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (21 tuổi) Thái Lan PT Prachuap
15 2HV Saringkan Promsupa (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Muangthong United
16 3TV Sorawit Panthong (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Muangthong United
17 4 Suphanat Mueanta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (17 tuổi) Thái Lan Buriram United
18 2HV Kritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Thái Lan Chonburi
19 4 Nantawat Suankaew (1997-12-08)8 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Rayong
20 1TM Kiadtisak Chaodon (1998-07-19)19 tháng 7, 1998 (21 tuổi) Thái Lan Udon Thani
21 3TV Kanarin Thawornsak (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Thái Lan Port FC
22 3TV Ben Davis (2000-11-24)24 tháng 11, 2000 (19 tuổi) Anh Fulham
23 1TM Supawat Yokakul (2000-02-10)10 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Thái Lan Samut Prakan City

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abdul-Ghani Shahad

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 1 tháng 1 năm 2020.[6]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Arian Sevok (1997-07-01)1 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Iraq Zakho
2 2HV Mustafa Mohammed (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Iraq Al-Zawraa
3 2HV Mustafa Maan (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
4 2HV Najm Shwan (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Iraq Al-Zawraa
5 3TV Abdulabbas Ayad (2000-03-18)18 tháng 3, 2000 (19 tuổi) Iraq Al-Naft
6 3TV Amir Al-Ammari (1997-07-27)27 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Thụy Điển Jönköpings Södra
7 4 Murad Mohammed (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Iraq Al-Kahrabaa
8 3TV Ali Qasim (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Iraq Al-Najaf
9 4 Mohammed Nassif (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
10 3TV Mohammed Ridha (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Iraq Al-Zawraa
11 3TV Omer Assi Iraq Al-Karkh
12 1TM Ali Kadhim (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Iraq Naft Al-Wasat
13 2HV Ihab Jarir (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
14 3TV Hussein Jabbar (1998-03-09)9 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
15 2HV Alaa Raad (1998-02-20)20 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Iraq Al-Zawraa
16 4 Ahmed Sartip (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Iraq Al-Naft
17 2HV Hasan Raed (2000-09-23)23 tháng 9, 2000 (19 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
18 4 Mueen Ahmed Iraq Al-Najaf
19 2HV Muntadher Abdulsada (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (19 tuổi) Iraq Al-Sinaat Al-Kahrabaiya
20 3TV Sadeq Zamil (1999-07-15)15 tháng 7, 1999 (20 tuổi) Iraq Naft Al-Wasat
21 2HV Muntadher Sattar (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Iraq Al-Sinaat Al-Kahrabaiya
22 1TM Husam Mahdi (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Iraq Al-Minaa
23 3TV Mohammed Mezher (1998-03-24)24 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Iraq Naft Maysan

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Graham Arnold

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2019.[7] Vào ngày 1 tháng 1 năm 2020, họ đã được công bố rằng Daniel Margush được thay thế Tom Heward-Belle, cầu thủ bị loại vì chấn thương.[8]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Tom Glover (1997-12-24)24 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Úc Melbourne City
2 2HV Gabriel Cleur (1998-01-31)31 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Ý Alessandria
3 2HV Alex Gersbach (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Đan Mạch Aarhus
4 2HV Dylan Ryan (2000-06-10)10 tháng 6, 2000 (19 tuổi) Hà Lan Willem II
5 2HV Joshua Laws (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Đức Fortuna Düsseldorf
6 2HV Tass Mourdoukoutas (1999-03-03)3 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Úc Western Sydney Wanderers
7 4 Ramy Najjarine (2000-04-23)23 tháng 4, 2000 (19 tuổi) Úc Melbourne City
8 3TV Zach Duncan (2000-05-31)31 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Đan Mạch Aarhus
9 4 Al Hassan Toure (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Úc Adelaide United
10 3TV Denis Genreau (1999-05-21)21 tháng 5, 1999 (20 tuổi) Úc Melbourne City
11 4 Reno Piscopo (1998-05-27)27 tháng 5, 1998 (21 tuổi) New Zealand Wellington Phoenix
12 1TM Jordan Holmes (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Anh Ebbsfleet United
13 3TV Aiden O'Neill (1998-07-04)4 tháng 7, 1998 (21 tuổi) Úc Brisbane Roar
14 2HV Thomas Deng (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Úc Melbourne Victory
15 4 Nicholas D'Agostino (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Úc Perth Glory
16 4 Trent Buhagiar (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Úc Sydney FC
17 3TV Keanu Baccus (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (21 tuổi) Úc Western Sydney Wanderers
18 1TM Daniel Margush (1997-11-28)28 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Úc Adelaide United
19 4 Daniel Bouman (1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Hà Lan SC Cambuur
20 2HV Connor O'Toole (1997-07-04)4 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Úc Brisbane Roar
21 4 Jacob Italiano (2001-07-30)30 tháng 7, 2001 (18 tuổi) Đức Borussia Mönchengladbach
22 4 Ben Folami (1999-06-08)8 tháng 6, 1999 (20 tuổi) Anh Ipswich Town
23 3TV Connor Metcalfe (1999-11-05)5 tháng 11, 1999 (20 tuổi) Úc Melbourne City

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tunisia Samir Chammam

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2019.[9]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Anwar Ahmed (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Bahrain Al-Najma
2 2HV Sayed Ameen (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Bahrain Sitra
3 2HV Ahmed Bughammar (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Bahrain Al-Hidd
4 2HV Husain Jameel (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Bahrain Al-Muharraq
5 2HV Hamad Al-Shamsan (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Bahrain Al-Riffa
6 3TV Abbas Al-Asfoor (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Bahrain Al-Shabab
7 3TV Ahmed Al-Sherooqi (2000-05-22)22 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Bahrain Al-Muharraq
8 3TV Mohamed Marhoon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Bahrain Al-Riffa
9 3TV Ahmed Saleh (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Bahrain Al-Muharraq
10 3TV Mohammed Al-Hardan (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Bahrain Al-Muharraq
11 3TV Abdulaziz Khalid (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Bahrain Al-Qalali
12 2HV Ahmed Al-Zaimoor Bahrain Al-Shabab
13 4 Faisal Ebrahim (1999-12-26)26 tháng 12, 1999 (20 tuổi) Bahrain Al-Muharraq
14 3TV Hamza Al-Juban (2000-04-17)17 tháng 4, 2000 (19 tuổi) Bahrain Al-Muharraq
15 4 Hasan Al-Karrani (1997-11-27)27 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Bahrain Al-Muharraq
16 4 Sayed Hashim Isa (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Bahrain Al-Riffa
17 3TV Jasim Khelaif (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Bahrain Al-Hala
18 3TV Adnan Fawaz (1999-10-30)30 tháng 10, 1999 (20 tuổi) Bahrain Al-Riffa
19 3TV Abdulrahman Ahmedi (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Bahrain Al-Muharraq
20 2HV Salem Adel (1997-07-03)3 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Bahrain Al-Najma
21 1TM Yusuf Habib (1998-01-09)9 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Bahrain Al-Malkiya
22 3TV Hasan Madan (1998-10-27)27 tháng 10, 1998 (21 tuổi) Bahrain Al-Shabab
23 1TM Ammar Mohamed (1999-02-10)10 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Bahrain Al-Manama

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Félix Sánchez Bas

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2019.[10]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Meshaal Barsham (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Qatar Al-Sadd
2 3TV Abdullah Saei (1999-03-17)17 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Qatar Al-Gharafa
3 2HV Ali Malolah (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Qatar Al-Wakrah
4 3TV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Qatar Al-Sadd
5 2HV Ahmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Qatar Al-Wakrah
6 3TV Mohammed Jadoua (1999-09-18)18 tháng 9, 1999 (20 tuổi) Qatar Al-Wakrah
7 4 Yusuf Abdurisag (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (20 tuổi) Qatar Al-Arabi
8 4 Nasser Al Ahrak (1999-01-05)5 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Qatar Al-Khor
9 4 Hassan Palang (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Qatar Al-Wakrah
10 3TV Abdullah Al-Ahrak (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Qatar Al-Ahli
11 4 Amro Surag (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Qatar Al-Gharafa
12 2HV Khalifah Al-Malki (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Qatar Al-Arabi
13 2HV Mohammed Emad (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (18 tuổi) Qatar Al-Ahli
14 3TV Adel Bader (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Qatar Al-Sailiya
15 2HV Jassem Jaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (17 tuổi) Qatar Al-Arabi
16 4 Hashim Ali (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (19 tuổi) Qatar Al-Sadd
17 3TV Abdelrahman Moustafa (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Qatar Al-Ahli
18 2HV Ahmed Al-Minhali (1999-05-05)5 tháng 5, 1999 (20 tuổi) Qatar Al-Sailiya
19 3TV Abdulrasheed Umaru (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (20 tuổi) Qatar Al-Ahli
20 4 Khalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Qatar Al-Wakrah
21 1TM Yazan Naim (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (22 tuổi) Qatar Umm Salal
22 1TM Mohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Qatar Al-Shahania
23 2HV Homam Ahmed (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (20 tuổi) Qatar Al-Gharafa

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Moriyasu Hajime

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2019.[11]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kojima Ryosuke (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Nhật Bản Oita Trinita
2 2HV Tatsuta Yugo (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (21 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
3 2HV Watanabe Tsuyoshi (1997-02-05)5 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Nhật Bản FC Tokyo
4 3TV Suga Daiki (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi) Nhật Bản Consadole Sapporo
5 2HV Sugioka Daiki (1998-09-08)8 tháng 9, 1998 (21 tuổi) Nhật Bản Shonan Bellmare
6 3TV Saito Mitsuki (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (20 tuổi) Nhật Bản Shonan Bellmare
7 3TV Tanaka Shunta (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Nhật Bản Osaka University
8 3TV Tanaka Ao (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi) Nhật Bản Kawasaki Frontale
9 4 Ogawa Koki (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Nhật Bản Mito HollyHock
10 3TV Meshino Ryotaro (1998-06-18)18 tháng 6, 1998 (21 tuổi) Scotland Heart of Midlothian
11 3TV Endo Keita (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
12 1TM Osako Keisuke (1999-07-28)28 tháng 7, 1999 (20 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
13 4 Ueda Ayase (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
14 3TV Morishima Tsukasa (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
15 2HV Okazaki Makoto (1998-10-10)10 tháng 10, 1998 (21 tuổi) Nhật Bản FC Tokyo
16 3TV Soma Yuki (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
17 2HV Machida Koki (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
18 4 Tagawa Kyosuke (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Nhật Bản FC Tokyo
19 4 Hatate Reo (1997-11-21)21 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Nhật Bản Juntendo University
20 2HV Koga Taiyo (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (21 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
21 3TV Matsumoto Taishi (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
22 2HV Hashioka Daiki (1999-05-17)17 tháng 5, 1999 (20 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
23 1TM Tani Kosei (2000-11-22)22 tháng 11, 2000 (19 tuổi) Nhật Bản Gamba Osaka

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Saad Al-Shehri

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 14 tháng 12 năm 2019.[12] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[13]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Amin Al-Bukhari (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
2 2HV Abdullah Hassoun (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
3 2HV Abdulbassit Hindi (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
4 2HV Hassan Tombakti (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Wehda
5 2HV Abdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
6 3TV Sami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Abha
7 3TV Abdulrahman Ghareeb (1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
8 3TV Nasser Al-Omran (1997-07-13)13 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
9 4 Abdullah Al-Hamdan (1999-09-13)13 tháng 9, 1999 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
10 3TV Ayman Al-Khulaif (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Wehda
11 4 Abdulrahman Al-Yami (1997-06-19)19 tháng 6, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hazem
12 2HV Mohammed Al-Shanqiti (1999-05-15)15 tháng 5, 1999 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Taawoun
13 2HV Khaled Al-Dubaish (1998-11-27)27 tháng 11, 1998 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Adalah
14 3TV Ali Al-Hassan (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Fateh
15 3TV Hussain Al-Eisa (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Adalah
16 3TV Yousef Al-Harbi (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
17 3TV Saad Al-Selouli (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
18 3TV Khalid Al-Ghannam (2000-11-08)8 tháng 11, 2000 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Qadsiah
19 4 Firas Al-Buraikan (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
20 3TV Mukhtar Ali (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
21 1TM Saleh Al-Ohaymid (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
22 1TM Mohammed Al-Yami (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
23 2HV Saud Abdulhamid (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad

Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ayman Hakeem

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2019.[14] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[15]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM William Ghannam (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Syria Al-Wathba
2 2HV Mustafa Safrani (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (19 tuổi) Syria Al-Nawair
3 2HV Yousef Al-Hamwi (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Syria Al-Jaish
4 2HV Yosief Mohammad (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Syria Al-Wahda
5 2HV Fares Al-Arnaout (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Syria Al-Jaish
6 3TV Kamel Hmeisheh (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Syria Tishreen
7 2HV Khaled Kurdaghli (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Syria Tishreen
8 3TV Abdelkader Shaban (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (19 tuổi) Syria Al-Taliya
9 4 Abd Al-Rahman Barakat (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Syria Al-Wahda
10 4 Kamel Koaeh (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Syria Al-Shorta
11 4 Anas Alaji (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Syria Al-Wahda
12 4 Milad Hamad (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Syria Al-Karamah
13 3TV Mohamad Al-Barri (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Syria Al-Shorta
14 3TV Zeid Ghrir (1998-01-10)10 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Syria Al-Karamah
15 3TV Simon Amin (1997-11-13)13 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Thụy Điển Örebro SK
16 3TV Khalil Ibrahim (1997-01-21)21 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Syria Al-Jazeera
17 3TV Mohamad Rihanieh (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (19 tuổi) Syria Al-Ittihad
18 4 Mohamad Al-Hallak (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Syria Al-Wahda
19 4 Abdulhadi Shalha (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (20 tuổi) Syria Al-Wahda
20 3TV Zakria Hannan (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Syria Al-Ittihad
21 4 Alaa Aldin Dali (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Syria Tishreen
22 1TM Yazan Ourabi (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Syria Al-Jaish
23 1TM Nabil Koro (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (19 tuổi) Syria Al-Jazeera

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Ljubinko Drulović

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2019.[16] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2019.[17]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Abduvakhid Nematov (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (18 tuổi) Uzbekistan Nasaf
2 2HV Islom Kobilov (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
3 2HV Khojiakbar Alijonov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
4 2HV Abdulla Abdullaev (1997-09-01)1 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
5 2HV Dilshod Saitov (1999-02-02)2 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Uzbekistan Nasaf
6 3TV Azizjon Ganiev (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Uzbekistan Nasaf
7 2HV Sharof Mukhitdinov (1997-07-14)14 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Nasaf
8 3TV Nurillo Tukhtasinov (1997-02-19)19 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
9 2HV Jasurbek Yakhshiboev (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan AGMK
10 4 Bobir Abdixolikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Nasaf
11 4 Mirjakhon Mirakhmadov (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
12 1TM Mashkhur Mukhammadjonov (1999-02-21)21 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Uzbekistan Nasaf
13 2HV Sherzod Nasrullaev (1998-07-23)23 tháng 7, 1998 (21 tuổi) Uzbekistan Nasaf
14 3TV Abror Ismoilov (1998-01-08)8 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Uzbekistan Surkhon
15 2HV Oybek Rustamov (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Kokand 1912
16 4 Azizbek Amanov (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Lokomotiv
17 3TV Islom Kenjabaev (1999-09-01)1 tháng 9, 1999 (20 tuổi) Uzbekistan Nasaf
18 3TV Doston Ibragimov (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Qizilqum
19 2HV Ilkhom Alijanov (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Uzbekistan Navbahor
20 2HV Khusniddin Alikulov (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (20 tuổi) Uzbekistan Nasaf
21 1TM Nizomiddin Ziyavutdinov (1998-04-25)25 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Uzbekistan AGMK
22 3TV Sanjar Kodirkulov (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
23 3TV Oybek Bozorov (1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Uzbekistan Nasaf

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kim Hak-bum

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 3 tháng 12 năm 2019.[18] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2019.[19]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Song Bum-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai
2 2HV Lee You-hyeon (1997-02-08)8 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Hàn Quốc Jeonnam Dragons
3 2HV Kang Yun-seong (1997-07-01)1 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Hàn Quốc Jeju United
4 2HV Lee Sang-min (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai
5 2HV Jeong Tae-wook (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Hàn Quốc Daegu FC
6 3TV Kim Dong-hyun (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (22 tuổi) Hàn Quốc Seongnam FC
7 4 Jeong Woo-yeong (1999-09-20)20 tháng 9, 1999 (20 tuổi) Đức SC Freiburg
8 3TV Kim Jin-kyu (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Hàn Quốc Busan IPark
9 4 Cho Kyu-seong (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Hàn Quốc FC Anyang
10 3TV Lee Dong-gyeong (1997-09-20)20 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai
11 4 Lee Dong-jun (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Hàn Quốc Busan IPark
12 2HV Kim Jae-woo (1998-02-06)6 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Hàn Quốc Bucheon FC 1995
13 2HV Kim Jin-ya (1998-06-30)30 tháng 6, 1998 (21 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
14 4 Kim Dae-won (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Hàn Quốc Daegu FC
15 2HV Kim Tae-hyeon (2000-09-17)17 tháng 9, 2000 (19 tuổi) Hàn Quốc Daejeon Citizen
16 3TV Jung Seung-won (1997-02-27)27 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Hàn Quốc Daegu FC
17 4 Um Won-sang (1999-01-06)6 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Hàn Quốc Gwangju FC
18 4 Oh Se-hun (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (20 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai
19 3TV Maeng Seong-ung (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Hàn Quốc FC Anyang
20 3TV Won Du-jae (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Nhật Bản Avispa Fukuoka
21 1TM An Chan-gi (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Hàn Quốc Incheon National University
22 2HV Yoon Jong-gyu (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
23 1TM Ahn Joon-soo (1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Nhật Bản Kagoshima United

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hao Wei

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 28 tháng 11 năm 2019.[20] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[21]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Li Guanxi (1998-09-25)25 tháng 9, 1998 (21 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
2 2HV Tong Lei (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Chiết Giang Lục Thành
3 3TV Huang Zhengyu (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Guangzhou R&F
4 2HV Wei Zhen (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Shanghai SIPG
5 2HV Zhu Chenjie (2000-08-23)23 tháng 8, 2000 (19 tuổi) Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
6 3TV Huang Cong (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
7 4 Yang Liyu (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại
8 3TV Duan Liuyu (1998-07-24)24 tháng 7, 1998 (21 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
9 4 Zhang Yuning (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
10 4 Hồ Tĩnh Hàng (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Shanghai SIPG
11 4 Chen Binbin (1998-06-10)10 tháng 6, 1998 (21 tuổi) Trung Quốc Shanghai SIPG
12 1TM Chen Wei (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Trung Quốc Shanghai SIPG
13 4 Zhou Junchen (2000-03-23)23 tháng 3, 2000 (19 tuổi) Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
14 2HV Zhao Jianfei (1999-01-21)21 tháng 1, 1999 (20 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
15 2HV Feng Boxuan (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại
16 2HV Yang Shuai (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Chongqing Lifan
17 4 Hoàng Tử Xương (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Tô Ninh
18 2HV Jiang Shenglong (2000-12-24)24 tháng 12, 2000 (19 tuổi) Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
19 4 Tian Xin (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
20 2HV Dilmurat Mawlanyaz (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Trung Quốc Chongqing Lifan
21 3TV Zhang Lingfeng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Tô Ninh
22 1TM Zhang Yan (1997-03-30)30 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Tô Ninh
23 4 Chen Pu (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hamid Estili

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2019.[22]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Habib Far Abbasi (1997-09-04)4 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Iran Naft Masjed Soleyman
2 2HV Hossein Saki (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Iran Naft Abadan
3 2HV Mehran Derakhshan Mehr (1998-08-10)10 tháng 8, 1998 (21 tuổi) Iran Zob Ahan
4 2HV Mojtaba Najjarian (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Iran Foolad
5 2HV Shahin Taherkhani (1997-01-07)7 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Iran Esteghlal
6 3TV Sina Zamehran (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Iran Shahr Khodro
7 4 Amir Roostaei (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Iran Persepolis
8 3TV Mehdi Mehdikhani (1997-07-28)28 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Croatia Varaždin
9 4 Allahyar Sayyadmanesh (2001-06-29)29 tháng 6, 2001 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ İstanbulspor
10 3TV Reza Shekari (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (21 tuổi) Iran Tractor
11 4 Mehdi Ghaedi (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (21 tuổi) Iran Esteghlal
12 1TM Meraj Esmaeili (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (19 tuổi) Iran Zob Ahan
13 3TV Amir Hossein Hosseinzadeh (2000-10-30)30 tháng 10, 2000 (19 tuổi) Iran Saipa
14 4 Reza Jabireh (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Iran Naft Abadan
15 3TV Reza Dehghani (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (22 tuổi) Iran Nassaji Mazandaran
16 3TV Mohammad Mohebi (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (21 tuổi) Iran Sepahan
17 3TV Jafar Salmani (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Iran Naft Abadan
18 4 Ali Shojaei (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Iran Nassaji Mazandaran
19 3TV Matin Karimzadeh (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (21 tuổi) Iran Pars Jonoubi Jam
20 3TV Mohammad Khodabandelou (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (20 tuổi) Iran Paykan
21 2HV Omid Noorafkan (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Iran Sepahan
22 1TM Mehdi Norollahi (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Iran Saipa
23 2HV Aref Aghasi (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Iran Foolad

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Park Hang-seo

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 12 tháng 12 năm 2019.[23] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 7 tháng 1 năm 2020.[24]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
2 2HV Đỗ Thanh Thịnh (1998-08-18)18 tháng 8, 1998 (21 tuổi) Việt Nam Đà Nẵng
3 2HV Huỳnh Tấn Sinh (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Việt Nam Quảng Nam
4 2HV Hồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
5 2HV Nguyễn Đức Chiến (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (21 tuổi) Việt Nam Viettel
6 2HV Lê Ngọc Bảo (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Việt Nam Phố Hiến
7 3TV Triệu Việt Hưng (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
8 3TV Trần Thanh Sơn (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Đà Nẵng
10 3TV Nguyễn Hữu Thắng (2000-05-19)19 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Việt Nam Viettel
11 4 Nguyễn Trọng Hùng (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Thanh Hóa
12 3TV Trương Văn Thái Quý (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Hà Nội
13 4 Nhâm Mạnh Dũng (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (19 tuổi) Việt Nam Viettel
14 3TV Nguyễn Hoàng Đức (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Việt Nam Viettel
15 3TV Bùi Tiến Dụng (1998-11-23)23 tháng 11, 1998 (21 tuổi) Việt Nam Đà Nẵng
16 2HV Nguyễn Thành Chung (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Hà Nội
17 3TV Trần Bảo Toàn (2000-07-14)14 tháng 7, 2000 (19 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
18 1TM Nguyễn Văn Toản (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (20 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Hà Nội
20 2HV Bùi Hoàng Việt Anh (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội
21 3TV Trần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Hà Nội
22 4 Nguyễn Tiến Linh (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
23 1TM Y Êli Niê (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (19 tuổi) Việt Nam Đắk Lắk

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ri Yu-il

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kang Ju-hyok (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
2 2HV Pak Chol-ju Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sonbong
3 2HV Pak Kwang-chon (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryomyong
4 3TV So Jong-gil Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
5 2HV Jang Song-il (1998-03-21)21 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryomyong
6 2HV Choe Jin-nam (1998-11-20)20 tháng 11, 1998 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryomyong
7 3TV Ri Chung-gyu (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
8 2HV Jong Kum-song (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
9 3TV Kim Kwang-hyok (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
10 3TV Kim Kum-chol (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
11 3TV Pak Kwang-hun (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
12 3TV Kang Kuk-chol (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
13 4 Sim Ju-il (2000-02-23)23 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amnokgang
14 3TV Choe Ok-chol (1998-11-11)11 tháng 11, 1998 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
15 3TV Ryang Hyon-ju (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (21 tuổi) Nhật Bản Waseda University
16 3TV Mu In-ju Nhật Bản Korea University
17 2HV Ri Yong-gwon (1998-03-03)3 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
18 1TM Kim Ju-song (1999-11-13)13 tháng 11, 1999 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
19 3TV Kim Kyong-sok (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sonbong
20 3TV Choe Song-hyok (1998-02-08)8 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Ý Arezzo
21 1TM Ri Chol-song (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryomyong
22 4 Kim Kuk-jin (2000-10-11)11 tháng 10, 2000 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
23 4 Kim Hwi-hwang (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sonbong

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ahmed Abdel-Qader

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 20 tháng 12 năm 2019.[25]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Abdallah Al-Fakhouri (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (19 tuổi) Jordan Al-Wehdat
2 2HV Ihab Al-Khawaldeh (1997-03-11)11 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Jordan FC Ma'an
3 2HV Yazan Abdelaal (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Jordan FC Ma'an
4 2HV Ahmad Haikal (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Jordan Al-Wehdat
5 2HV Hadi Al-Hourani (2000-03-14)14 tháng 3, 2000 (19 tuổi) Jordan Al-Ramtha
6 2HV Danial Afaneh (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (18 tuổi) Jordan Al-Wehdat
7 3TV Omar Hani (1999-06-27)27 tháng 6, 1999 (20 tuổi) Cộng hòa Síp APOEL
8 3TV Noor Al-Rawabdeh (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Cộng hòa Síp APOEL
9 3TV Mohammad Bani Atieh (1999-02-13)13 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Jordan Al-Faisaly
10 3TV Musa Al-Taamari (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (22 tuổi) Cộng hòa Síp APOEL
11 3TV Mohammad Masheh (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
12 1TM Ahmad Juaidi (2001-04-09)9 tháng 4, 2001 (18 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
13 2HV Shoqi Al-Quz'a (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (20 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
14 4 Ali Olwan (2000-03-26)26 tháng 3, 2000 (19 tuổi) Jordan Al-Jazeera
15 2HV Saed Al-Rosan (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Jordan FC Ma'an
16 3TV Nizar Al-Rashdan (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Jordan Al-Hussein
17 4 Mohammad Aburiziq (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Jordan Al-Baqa'a
18 3TV Ibrahim Sa'deh (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (19 tuổi) Jordan Al-Jazeera
19 4 Yazan Al-Naimat (1999-06-04)4 tháng 6, 1999 (20 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
20 4 Mohammad Al Zu'bi (1999-04-15)15 tháng 4, 1999 (20 tuổi) Jordan Al-Ramtha
21 3TV Ward Al-Barri (1997-06-29)29 tháng 6, 1997 (22 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
22 1TM Ra'fat Al-Rabie (1997-07-31)31 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Jordan Al-Ramtha
23 4 Mohannad Semreen (2002-01-08)8 tháng 1, 2002 (18 tuổi) Jordan Al-Wehdat

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Maciej Skorża

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[26]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mohamed Al Shamsi (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
2 2HV Hamdan Nasser (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ittihad Kalba
3 2HV Mohammed Ali Shaker (1997-04-27)27 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
4 3TV Mohammed Al Attas (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
5 2HV Khalifa Al Hammadi (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
6 3TV Majed Suroor (1997-10-14)14 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Sharjah
7 4 Zaid Al-Ameri (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
8 3TV Tahnoon Al-Zaabi (1999-04-10)10 tháng 4, 1999 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
9 3TV Ali Saleh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (19 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
10 3TV Jassem Yaqoub (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
11 4 Mohammed Al-Hammadi (1997-05-11)11 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
12 2HV Khaled Ibrahim (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
13 3TV Abdullah Ramadan (1998-03-07)7 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
14 2HV Abdulrahman Saleh (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
15 3TV Khalfan Hassan (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
16 3TV Yahia Nader (1998-09-11)11 tháng 9, 1998 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
17 1TM Khalid Abdulrahman (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
18 3TV Majed Rashed (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ittihad Kalba
19 4 Abdullah Anwar (1999-06-02)2 tháng 6, 1999 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
20 3TV Yahya Al Ghassani (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
21 3TV Mohammed Jumaa (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
22 1TM Abdulrahman Al-Ameri (1998-04-30)30 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
23 2HV Saeed Suwaidan (1997-05-19)19 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Competition Regulations AFC U-23 Championship 2020”. AFC.
  2. ^ “Official squad lists confirmed for Thailand 2020”. AFC. ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ “AFC U23 Championship Thailand 2020 Final Registration Form”. AFC. ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  4. ^ “รายชื่อ 33 แข้ง ช้างศึก U23 ชุดเตรียมลุยศึกชิงแชมป์เอเชีย” (bằng tiếng Thái). FAT. ngày 23 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2019.
  5. ^ “ประกาศรายชื่อ 23 แข้งช้างศึก U23 ลุยชิงแชมป์เอเชีย” (bằng tiếng Thái). FAT. ngày 30 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  6. ^ “قائمة لاعبي منتخبنا الأولمبي في بطولة كاس اسيا تحت 23 سنة - تايلاند 2020”. Facebook (bằng tiếng Ả Rập). IFA. ngày 1 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  7. ^ “Graham Arnold reveals U-23 squad bound for Bangkok”. Liên đoàn bóng đá Úc. ngày 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  8. ^ “Daniel Marguš replaces Thomas Heward-Belle in Australia U-23 squad”. Adelaide United. ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  9. ^ “الأولمبي يغادر إلى تايلند ب 23 لاعبًا”. Al Ayam (bằng tiếng Ả Rập). BFA. ngày 28 tháng 12 năm 2019.
  10. ^ “الأوليمبي يصل تايلاند بقائمة تضم 26 لاعباً للمعسكر الحالي قبل انطلاق منافسات كأس آسيا تحت 23 عاماً - الاتحاد القطري لكرة القدم” (bằng tiếng Ả Rập). QFA. ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  11. ^ “U-23 Japan National Team Squad, Schedule - AFC U-23 Championship Thailand 2020”. JFA. ngày 29 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  12. ^ “استعداداً لكأس آسيا 2020 في تايلان28 لاعباً في قائمة الأخضر الأولمبي بمعسكري الرياض وماليزيا”. Al Riyadh (bằng tiếng Ả Rập). SAFF. ngày 14 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2019.
  13. ^ “الأخضر الأولمبي يعلن قائمته لآسيا.. والأحوال الجوية تلغي ودية كوريا” (bằng tiếng Ả Rập). SAFF. ngày 31 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  14. ^ “دعوة لاعبي المنتخب الأولمبي للتجمع بدمشق تحضيراً للسفر إلى تايلند من أجل خوض مباريات كأس آسيا تحت 23”. Facebook (bằng tiếng Ả Rập). SAFF. ngày 28 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  15. ^ “القائمة النهائية و الرسمية لمنتخب #سورية الاولمبي لخوض غمار منافسات #كأس_اسيا تحت ٢٣ عام والتي ستقام في تايلند”. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Syria Pro Sport. ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  16. ^ “O'zbekiston U-23 terma jamoasi ertaga BAAga yo'l oladi” (bằng tiếng Uzbek). UFA. ngày 15 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  17. ^ “Ўзбекистон олимпия терма жамоасининг Осиё чемпионатида қатнашадиган якуний таркиби” (bằng tiếng Uzbek). UFA. ngày 27 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.
  18. ^ “남자 U-22대표팀, 국내 소집훈련 28인 명단 발표…9일 강릉서 소집” (bằng tiếng Hàn). KFA. ngày 3 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2019.
  19. ^ “AFC U-23 챔피언십 대비 소집명단 발표...28일 출국” (bằng tiếng Hàn). KFA. ngày 24 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2019.
  20. ^ “Hao Wei names China PR training squad for Thailand 2020”. AFC. ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.
  21. ^ “China announce squad for 2020 AFC U-23 Championship”. Xinhua News Agency. CFA. ngày 31 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  22. ^ “Iran finalize squad for AFC U23 Championship”. Tehran Times. FFIRI. ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  23. ^ “Vietnam name preliminary squad for Thailand 2020”. VFF. ngày 12 tháng 12 năm 2019.
  24. ^ “Đình Trọng vắng mặt trong danh sách sơ bộ U23 Việt Nam gửi AFC”. Fox Sports Asia. VFF. ngày 2 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.
  25. ^ “المنتخب الأولمبي يعلن قائمته لمعسكر ماليزيا والنهائيات الآسيوية” (bằng tiếng Ả Rập). JFA. ngày 20 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  26. ^ “27 PLAYERS IN OUR OLYMPIC TEAM IN PREPARATION FOR U23 ASIAN CUP”. UAEFA. ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2020.