Tập tin:BSicon HUBaq.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 500×500 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 240×240 điểm ảnh | 480×480 điểm ảnh | 768×768 điểm ảnh | 1.024×1.024 điểm ảnh | 2.048×2.048 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 500×500 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 247 byte)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 09:37, ngày 29 tháng 7 năm 2018 | 500×500 (247 byte) | Jc86035 | Uploaded file | |
07:20, ngày 15 tháng 12 năm 2010 | 500×500 (294 byte) | Kxx | made code legal svg | ||
06:12, ngày 22 tháng 5 năm 2008 | 500×500 (157 byte) | Sameboat | {{Information |Description=en:Transportation hub icon module for en:Wikipedia:Route diagram template. |Source=self-made |Date=May, 2008 |Author= Sameboat |Permission={{PD-user|Sameboat}} |other_versions=see [[:category:Icons fo |
Trang sử dụng tập tin
Có hơn 100 trang liên kết đến tập tin này. Danh sách dưới đây chỉ hiển thị 100 liên kết đầu tiên đến tập tin này. Một danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
- AREX
- Ga An Phú
- Ga Asabu
- Ga Ba Son
- Ga Bình Thái
- Ga Bến Thành
- Ga Bến xe Suối Tiên
- Ga Công viên Văn Thánh
- Ga Khu Công nghệ cao
- Ga Kita-Nijūyo-Jō
- Ga Kita-Sanjūyo-Jō
- Ga Nhà hát Thành phố
- Ga Phước Long
- Ga Rạch Chiếc
- Ga Thảo Điền
- Ga Thủ Đức
- Ga Tân Cảng
- Ga Đại học Quốc Gia
- Sân bay Đào Viên MRT
- Tuyến Bundang
- Tuyến Bản Nam
- Tuyến Bờ Tây (Đài Loan)
- Tuyến Gyeongbu
- Tuyến Gyeongchun
- Tuyến Gyeonggang
- Tuyến Gyeongwon
- Tuyến Janghang
- Tuyến Jungang
- Tuyến Mangu
- Tuyến Namboku (Sapporo)
- Tuyến Sagami
- Tuyến Seohae
- Tuyến Silom
- Tuyến Sinansan
- Tuyến Suin–Bundang
- Tuyến Sukhumvit
- Tuyến Trung Hòa-Tân Lô
- Tuyến Tím (Bangkok)
- Tuyến Tōkyū Meguro
- Tuyến U
- Tuyến Vàng (Bangkok)
- Tuyến Văn Hồ
- Tuyến Vạn Đại-Trung Hòa-Thụ Lâm
- Tuyến Xanh Dương (Bangkok)
- Tuyến Yongsan
- Tuyến nhánh Tân Bắc Đầu
- Tuyến số 1 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)
- Tuyến số 2 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)
- Tuyến số 3A (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)
- Tuyến số 3B (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)
- Tuyến số 4 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)
- Tuyến số 5 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)
- Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc)
- Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa
- Tàu điện khổ hẹp Busan–Gimhae
- Tàu điện ngầm Busan tuyến 1
- Tàu điện ngầm Busan tuyến 2
- Tàu điện ngầm Busan tuyến 3
- Tàu điện ngầm Busan tuyến 4
- Tàu điện ngầm Incheon tuyến 1
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 2
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 3
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 5
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 7
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 9
- Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 3
- Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4
- Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5
- Ui LRT
- Đường sắt cao tốc Kuala Lumpur–Singapore
- Đường sắt nhẹ An Khanh
- Thành viên:Louis Anderson/nháp
- Thành viên:Thusinhviet
- Bản mẫu:Bản đồ Sân bay Đào Viên MRT
- Bản mẫu:Railway line legend
- Bản mẫu:SeoulMS Routes/Bundang
- Bản mẫu:SeoulMS Routes/Line9
- Bản mẫu:Sân bay tốc hành MTR RDT
- Bản mẫu:Sơ đồ MRT Tuyến Tím
- Bản mẫu:Sơ đồ MRT Tuyến Vàng
- Bản mẫu:Sơ đồ MRT Tuyến Xanh Dương
- Bản mẫu:Sơ đồ tuyến Silom
- Bản mẫu:Sơ đồ tuyến Sukhumvit
- Bản mẫu:Tuyến Bản Nam RDT
- Bản mẫu:Tuyến Bờ Tây (Đài Loan) RDT
- Bản mẫu:Tuyến Trung Hòa-Tân Lô (tàu điện ngầm Đài Bắc) RDT
- Bản mẫu:Tuyến Văn Hồ (tàu điện ngầm Đài Bắc) RDT
- Bản mẫu:Tuyến Vạn Đại-Trung Hòa-Thụ Lâm RDT
- Bản mẫu:Tuyến nhánh Tân Bắc Đẩu RDT
- Bản mẫu:Tuyến số 1 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) RDT
- Bản mẫu:Tuyến số 2 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) RDT
- Bản mẫu:Tuyến số 3A (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) RDT
- Bản mẫu:Tuyến số 3B (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) RDT
- Bản mẫu:Tuyến số 4 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) RDT
- Bản mẫu:Tuyến số 5 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) RDT
- Bản mẫu:Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc) RDT
- Bản mẫu:Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa (Metro Đài Bắc) RDT
- Bản mẫu:Tàu điện ngầm Baku
Xem thêm liên kết đến tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ab.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại azb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- Nəsimi metrostansiyası
- İçərişəhər metrostansiyası
- Sahil metrostansiyası
- 28 May metrostansiyası
- Nizami metrostansiyası
- Xətai metrostansiyası
- Gənclik metrostansiyası
- Nəriman Nərimanov metrostansiyası
- Ulduz metrostansiyası
- Əhmədli metrostansiyası
- Koroğlu metrostansiyası
- Neftçilər metrostansiyası
- Xalqlar Dostluğu metrostansiyası
- İnşaatçılar metrostansiyası
- Elmlər Akademiyası metrostansiyası
- 20 Yanvar metrostansiyası
- Qara Qarayev metrostansiyası
- Memar Əcəmi metrostansiyası
- Həzi Aslanov metrostansiyası
- Cəfər Cabbarlı metrostansiyası
- Bakmil metrostansiyası
- Azadlıq Prospekti metrostansiyası
- Memar Əcəmi-2 metrostansiyası
- Avtovağzal metrostansiyası
- Dərnəgül metrostansiyası
- 8 Noyabr metrostansiyası
- B-4 metrostansiyası (Bakı)
- Bakı metrostansiyalarının siyahısı
- Şablon:Bakı Metropoliteni xətlərinin sxemi
- 3-cü xətt (Bakı metrosu)
- Şablon:3-cü bənövşəyi xətt (Bakı metrosu)
- Şablon:1-ci qırmızı xətt (Bakı metrosu)
- Şablon:2-ci yaşıl xətt (Bakı metrosu)
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.