Tập tin:Parc national de la Jacques-Cartier, Quebec, Canada 22.jpg
Tập tin gốc (8.256×5.504 điểm ảnh, kích thước tập tin: 51,46 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Đây là một hình ảnh đã được chọn làm hình ảnh chọn lọc và được giới thiệu trên Trang Chính của Wikipedia tiếng Việt. |
Miêu tả
Miêu tảParc national de la Jacques-Cartier, Quebec, Canada 22.jpg |
Français : La montagne de la Sautauriski (anciennement « mont des Loups ») culmine à 727 m dans la partie sud de le parc national de la Jacques-Cartier, Quebec, Canada
Tiếng Việt: Núi Sautauriski cao 727 m ở phía Nam Vườn Quốc gia Jacques-Cartier, Québec, Canada
English: The Sautauriski Mountain (formerly "Mount of Wolves") peaks at 727 m in the southern part of the Jacques-Cartier National Park, Quebec, Canada
Español: La montaña de la Sautauriski (anteriormente "monte de los Lobos") culmina a 727 m en la parte sur del parque nacional de la Jacques-Cartier, Quebec, Canadá
Deutsch: Der Sautauriski-Berg (früher „Wolfsberg“) erreicht einen Höhepunkt von 727 m im südlichen Teil des Jacques-Cartier-Nationalparks, Quebec, Kanada
Italiano: La montagna della Sautauriski (precedentemente "monte dei Lupi") culmina a 727 m nella parte sud del parco nazionale della Jacques-Cartier, Quebec, Canada
Português: A montanha da Sautauriski (anteriormente "monte dos Lobos") culmina a 727 m na parte sul do parque nacional de Jacques-Cartier, Quebec, Canadá
Русский: Гора Соториски (ранее «Гора Волков») достигает высоты в 727 м в южной части Национального парка Жак-Картье, Квебек, Канада
日本語: ソトーリスキ山(以前は「狼の山」と呼ばれていた)は、ジャック・カルティエ国立公園の南部、ケベック、カナダにおいて727mの高さに達します
العربية: تصل جبال سوتوريسكي (المعروفة سابقًا بـ"جبل الذئاب") إلى ارتفاع 727 متر في الجزء الجنوبي من حديقة جاك كارتييه الوطنية، كيبيك، كندا
中文:萨托里斯基山(原名“狼山”)在加拿大魁北克省雅克·卡蒂耶国家公园南部海拔727米
한국어: 소토리스키 산(이전에는 "늑대의 산"으로 알려짐)은 캐나다 퀘벡의 자크-카르티에 국립공원 남부에서 727m의 높이에 이릅니다
Nederlands: De Sautauriski-berg (voorheen "Wolvenberg") bereikt een hoogte van 727 m in het zuidelijke deel van het Nationaal Park Jacques-Cartier, Quebec, Canada
Svenska: Sautauriski-berget (tidigare "Vargberget") når en höjd av 727 m i den södra delen av Jacques-Cartier Nationalpark, Quebec, Kanada
Polski: Góra Sautauriski (wcześniej „Góra Wilków”) osiąga wysokość 727 m w południowej części Parku Narodowego Jacques-Cartier, Quebec, Kanada
Türkçe: Sautauriski Dağı (önceden "Kurtlar Dağı" olarak bilinir) Jacques-Cartier Ulusal Parkı'nın güney kısmında, Quebec, Kanada'da 727 m yüksekliğe ulaşır
Suomi: Sautauriski-vuori (aiemmin "Susienvuori") kohoaa 727 metriin Jacques-Cartierin kansallispuiston eteläosassa, Quebec, Kanada
Magyar: A Sautauriski-hegy (korábban "Farkasok hegye") 727 m magasságban csúcsosodik ki a Jacques-Cartier Nemzeti Park déli részén, Quebec, Kanada
Ελληνικά: Το βουνό του Σαουταυρίσκι (πρώην "Βουνό των Λύκων") κορυφώνεται στα 727 μ. στο νότιο τμήμα του εθνικού πάρκου Jacques-Cartier, Κεμπέκ, Καναδάς
עברית: הר סאוטאוריסקי (שבעבר נקרא "הר הזאבים") מגיע לגובה של 727 מטרים בחלק הדרומי של הפארק הלאומי ז'אק-קרטייה, קוויבק, קנדה
हिन्दी: सौतौरिस्की पर्वत (पूर्व में "वोल्व्स माउंट" के नाम से जाना जाता था) जैक्स-कार्टियर राष्ट्रीय पार्क के दक्षिणी भाग में, क्यूबेक, कनाडा में 727 मीटर की ऊंचाई पर है
Čeština: Hora Sautauriski (dříve známá jako "Hora vlků") dosahuje výšky 727 m v jižní části Národního parku Jacques-Cartier, Quebec, Kanada
Dansk: Sautauriski-bjerget (tidligere "Ulvenes Bjerg") når en højde på 727 m i den sydlige del af Jacques-Cartier Nationalpark, Quebec, Canada
Norsk bokmål: Sautauriski-fjellet (tidligere kjent som "Ulvenes fjell") når en høyde på 727 m i den sørlige delen av Jacques-Cartier nasjonalpark, Quebec, Canada
Slovenčina: Hora Sautauriski (predtým známa ako "Vlčí vrch") dosahuje výšku 727 m v južnej časti Národného parku Jacques-Cartier, Quebec, Kanada
Slovenščina: Gora Sautauriski (prej imenovana "Gora Volkov") doseže višino 727 m v južnem delu Narodnega parka Jacques-Cartier, Quebec, Kanada
ไทย: ภูเขาสอทอริสกี้ (ชื่อเดิมคือ "ภูเขาของหมาป่า") มีความสูงสุดที่ 727 เมตรในส่วนใต้ของอุทยานแห่งชาติจาคส์-การ์ติเยร์, ควิเบก, แคนาดา |
||||||||||||||||||||
Ngày | |||||||||||||||||||||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | ||||||||||||||||||||
Tác giả |
creator QS:P170,Q115464159 |
Vị trí máy chụp hình | 47° 10′ 29,62″ B, 71° 22′ 10,54″ T | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 47.174895; -71.369594 |
---|
|
Đây là hình ảnh chọn lọc trên trang chủ của Wikipedia tiếng Việt.
|
This file was made using a Nikon Z7II provided by the Quebec WikiClub.
|
Giấy phép
Tập tin này được phân phối theo Creative Commons Hiến tặng vào Phạm vi Công cộng Toàn thế giới CC0. | |
Người nào gán tài liệu này với tác phẩm nghĩa là đã hiến tác phẩm cho phạm vi công cộng bằng cách từ bỏ mọi quyền lợi của người đó đối với tác phẩm theo quy định của luật bản quyền, có hiệu lực trên toàn thế giới và các quyền lợi pháp lý phụ mà người đó có được trong tác phẩm, đến mức độ mà luật pháp cho phép. Bạn được tự do sao chép, phân phối, và biểu diễn tác phẩm này, tất cả đều không bắt buộc ghi công.
http://creativecommons.org/publicdomain/zero/1.0/deed.enCC0Creative Commons Zero, Public Domain Dedicationfalsefalse |
Ảnh này đã được xem xét dựa trên Tiêu chuẩn hình ảnh và được đánh giá là một hình ảnh chất lượng.
العربية ∙ جازايرية ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ Deutsch ∙ Schweizer Hochdeutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ Jawa ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ kurdî ∙ Lëtzebuergesch ∙ lietuvių ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ मराठी ∙ Bahasa Melayu ∙ Nederlands ∙ Norfuk / Pitkern ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ rumantsch ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ தமிழ் ∙ తెలుగు ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ toki pona ∙ українська ∙ vèneto ∙ Tiếng Việt ∙ 中文 ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ +/− |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
20 8 2022
47°10'29.622"N, 71°22'10.538"W
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons quality image Tiếng Anh
Wikimedia Commons featured picture Tiếng Anh
exposure time Tiếng Anh
0,005 giây
f-number Tiếng Anh
11
focal length Tiếng Anh
32,5 milimét
ISO speed Tiếng Anh
640
image/jpeg
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 14:05, ngày 22 tháng 8 năm 2022 | 8.256×5.504 (51,46 MB) | Wilfredor | denoise and sharpening | |
23:32, ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 8.256×5.504 (34,54 MB) | Wilfredor | Uploaded own work with UploadWizard |
Trang sử dụng tập tin
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ca.wikimedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON Z 7_2 |
Thời gian mở ống kính | 1/200 giây (0,005) |
Số F | f/11 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 13:51, ngày 20 tháng 8 năm 2022 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 32,5 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 240 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 240 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop 23.3 (Macintosh) |
Ngày giờ sửa tập tin | 10:03, ngày 22 tháng 8 năm 2022 |
Tác giả | Wilfredor |
Bản quyền | Creative Commons CC0 1.0 Universal Public Domain |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Điểm tốc độ ISO | 640 |
Phiên bản Exif | 2.31 |
Ngày giờ số hóa | 13:51, ngày 20 tháng 8 năm 2022 |
Tốc độ cửa chớp | 7,643856 |
Độ mở ống kính (APEX) | 6,918863 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 53 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 53 |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 2.301,3246154785 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 2.301,3246154785 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | 3 |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thủ công |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 32 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Không có |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 06:03, ngày 22 tháng 8 năm 2022 |
ID duy nhất của tài liệu gốc | xmp.did:4edcf833-6de2-4099-b96c-33ad69171f3c |