Ã

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

A với dấu ngã (chữ hoa: Ã, chữ thường: ã) là một chữ cái của bảng chữ cái Latinh được tạo thành bằng cách thêm dấu ngã phía trên chữ A. Chữ cái này được sử dụng trong tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Guaraní, tiếng Kashubia,[1] tiếng Taa, tiếng Aromaniatiếng Việt. Chữ cái này cũng từng được sử dụng trong tiếng Greenland.

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Mã hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Kí tự Ã ã
Tên Unicode LATIN CAPITAL LETTER A WITH TILDE LATIN SMALL LETTER A WITH TILDE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 195 U+00C3 227 U+00E3
UTF-8 195 131 C3 83 195 163 C3 A3
Tham chiếu ký tự số Ã Ã ã ã
Named character reference à ã
EBCDIC family 102 66 70 46
ISO 8859-1/4/9/10/14/15 195 C3 227 E3


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ùchwôlënk nr 7/RKJ/10 z dnia 06.07.2010 r. w sprawie szëkù kaszëbsczégò abécadła, Biuletin Radzëznë Kaszëbsczégò Jãzëka. 2010, p. 115.