Đội tuyển bóng đá quốc gia Barbados

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Barbados
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhBajan Tridents
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Barbados
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngRussell Latapy[1]
Đội trưởngRashad Jules
Thi đấu nhiều nhấtNorman Forde (70)
Ghi bàn nhiều nhấtLlewellyn Riley (23)[2]
Sân nhàSân vận động Quốc gia Barbados
Mã FIFABRB
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 178 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[3]
Cao nhất92 (10.2009)
Thấp nhất181 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 185 Giảm 4 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất106 (16.7.2000)
Thấp nhất181 (11.2019)
Trận quốc tế đầu tiên
 Barbados 3–2 Martinique 
(Barbados; 11 tháng 2 năm 1931)
Trận thắng đậm nhất
 Barbados 7–1 Anguilla 
(St. John's, Antigua và Barbuda; 24 tháng 9 năm 2006)
Trận thua đậm nhất
 Guiana thuộc Anh 9–0 Barbados 
(Guyana; 1931)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Barbados là đội tuyển cấp quốc gia của Barbados do Hiệp hội bóng đá Barbados quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1974 - Không tham dự
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 - Không tham dự
  • 1986 - Bỏ cuộc
  • 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1991 - Không tham dự
  • 1993 đến 2017 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách 20 cầu thủ tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Cộng hòa DominicaDominica vào tháng 6 năm 2021[5]

Số liệu thống kê tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021'

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kishmar Primus 9 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 18 0 Barbados Barbados Defence Force
18 1TM Liam Brathwaite 6 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 1 0 Barbados UWI
21 1TM Nashton Browne 12 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Barbados Paradise

2 2HV Andre Applewhaite 3 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 1 0 Barbados Weymouth Wales
3 2HV Krystian Pearce 5 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 4 0 Anh Boreham Wood
4 2HV Rashad Smith 31 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 12 0 Barbados Barbados Defence Force
5 2HV Carl Hinkson 14 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ SIUE Cougars

6 3TV Jomo Harris 15 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 32 2 Barbados Paradise
8 3TV Mario Williams 19 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 32 0 Barbados Weymouth Wales
10 3TV Hadan Holligan 11 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 42 4 Barbados Weymouth Wales
11 3TV Emile Saimovici 10 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 2 1
16 3TV Ackeel Applewhaite 17 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 26 1 Barbados Paradise FC
17 3TV Akeem Hill 1 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 24 1 Barbados Barbados Defence Force
20 3TV Niall Reid-Stephen 8 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 4 0 Barbados UWI
22 3TV Jamol Williams 20 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 1 0 Barbados Saint Andrew Lions

7 4 Omani Leacock 1 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 14 2 Barbados Barbados Defence Force
9 4 Hallam Hope 17 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 6 4 Anh Swindon Town
13 4 Romario Drakes 31 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 1 0 Barbados Youth Milan
14 4 Thierry Gale 1 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 6 1 Hungary Budapest Honvéd
19 4 Keon Atkins 2 0 Barbados Deacons
23 4 Antone Greaves 4 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 2 0 Barbados Weymouth Wales

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập

HV Najee Holder 5 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 0 0 Barbados Paradise vs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021

TV Raheim Sargeant 9 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 47 3 Barbados Barbados Defence Force vs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021
TV Rashad Jules (đội trưởng) 24 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 32 6 Barbados Barbados Defence Force vs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021
TV Darico King 29 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 6 0 Barbados Saint Andrew Lions vs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021
TV Nicoli Brathwaite 24 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 5 0 Barbados UWI vs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021
TV Roshon Gittens 5 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 1 0 Barbados Ellerton United vs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021

Nick Blackman 11 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 5 3 Israel Maccabi Tel Aviv vs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021
Ryan Trotman 27 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 2 0 Hà Lan FC Den Bosch vs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Barbados - Association Information”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ “Llewellyn Riley”. www.soccer-db.info. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  4. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  5. ^ “Senior Men's Are Ready to Go”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]