Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mông Cổ
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhХөх Чононууд/Khökh Chononuud (Sói xanh dương)
Чингис Хаан (Tchingis Khaan; Genghis Khan)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Mông Cổ
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcEAFF (Đông Á)
Huấn luyện viên trưởngNhật Bản Otsuka Ichiro
Đội trưởngTsend-Ayush Khurelbaatar
Thi đấu nhiều nhấtGaridmagnai Bayasgalangiin
Lümbengarav Donorov
Tsedenbal Norjmoogiin (35)
Ghi bàn nhiều nhấtDonorovyn Lümbengarav (8)
Sân nhàTrung tâm bóng đá MFF
Mã FIFAMNG
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 190 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1][2]
Cao nhất160 (8.2011)
Thấp nhất205 (7.2015)
Hạng Elo
Hiện tại 209 Tăng 4 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Trận quốc tế đầu tiên
 Nhật Bản 12–0 Mông Cổ 
(Hsinking, Mãn Châu Quốc; 10 tháng 8 năm 1942)
Trận thắng đậm nhất
 Quần đảo Bắc Mariana 0–9 Mông Cổ 
(Ulaanbaatar, Mông Cổ; 4 tháng 9 năm 2018)
Trận thua đậm nhất
 Uzbekistan 15–0 Mông Cổ 
(Chiang Mai, Thái Lan; 5 tháng 12 năm 1998)
AFC Solidarity Cup
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2016)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2016)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: Монголын хөлбөмбөгийн үндэсний шигшээ баг Mongolyn khölbömbögiin ündesnii shigshee bag) là đội tuyển cấp quốc gia của Mông Cổ do Liên đoàn bóng đá Mông Cổ quản lý. Đội đã một lần tham dự Cúp bóng đá Đoàn kết AFC là vào năm 2016. Tại giải năm đó, đội chỉ có một trận thắng trước Sri Lanka và hai trận thua trước Ma CaoLào, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích
1930 đến 1998 Không tham dự
2002 đến 2026 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 0/22

'

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1956 đến 1996 Không tham dự
2000 Không vượt qua vòng loại
2004
2007 Không tham dự
2011 Không vượt qua vòng loại
2015
2019
2023
2027
Tổng cộng 0/19 - - - - - -

Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thứ hạng Pld W D L GF GA
1951 đến 1994 Không tham dự
Thái Lan 1998 Vòng 1 2 0 0 2 0 26
Tổng cộng 1/13 2 0 0 2 0 26

Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2006 - Bị thay thế bằng đội tuyển khác
  • 2008 đến 2014 - Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch bóng đá Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2003 đến 2019 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá Đoàn kết AFC[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích GP W D L GS GA
Malaysia 2016 Vòng bảng 3 1 0 2 3 5
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 3 1 0 2 3 5

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây tham dự vòng loại Asian Cup 2023 vào tháng 6 năm 2022.[4] Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 6 năm 2022, sau trận gặp Yemen.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Batsaikhany Ariunbold 3 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 17 0 Mông Cổ Khaan Khuns-Erchim
1TM Mönkh-Erdene Enkhtaivan 17 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 15 0 Mông Cổ Athletic 220
1TM Saikhanchuluun Amarbayasgalan 28 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 7 0 Mông Cổ SP Falcons

2HV Mönkh-Orgil Orkhon 30 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 13 1 Mông Cổ Deren
2HV Gochoo Bilguun 14 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 4 0 Mông Cổ Khangarid
2HV Bayartsengel Purevdorj 26 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 4 0 Mông Cổ Athletic 220
2HV Bat-Orgil Gerelt-Od 23 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 3 0 Mông Cổ Ulaanbaatar City
2HV Davaadelger Oktyabri 5 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 3 0 Mông Cổ Deren
2HV Sükhbat Dölgöön 5 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 2 0 Mông Cổ SP Falcons

3TV Tsend-Ayuush Khürelbaatar 21 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 36 1 Mông Cổ Deren
3TV Tögöldör Mönkh-Erdene 23 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 22 7 Mông Cổ Ulaanbaatar City
3TV Tsagaantsooj Mönkh-Erdene 16 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 22 2 Mông Cổ Khangarid
3TV Narmandakh Artag 8 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 18 3 Mông Cổ Ulaanbaatar City
3TV Enkhbileg Pürevdorj 8 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 15 1 Mông Cổ Anduud City
3TV Soyol-Erdene Gal-Erdene 16 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 14 1 Mông Cổ Khaan Khuns-Erchim
3TV Temüüjin Altansükh 9 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 5 1 Mông Cổ Ulaanbaatar City
3TV Oyuntuya Oyunbold 11 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 3 0 Mông Cổ SP Falcons
3TV Gantogtokh Gantuya 14 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 2 0 Mông Cổ Ulaanbaatar City
3TV Battur Ganbat 13 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 2 0 Mông Cổ Khaan Khuns-Erchim
3TV Ulzii-Od Baatar 11 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 2 0 Mông Cổ Athletic 220

4 Nyam-Osor Naranbold 22 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 29 8 Mông Cổ Athletic 220
4 Gankhuyag Serodyanjiv 6 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 22 4 Mông Cổ Khangarid
4 Baljinnyam Batbold 8 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 23 3 Mông Cổ Ulaanbaatar

Kết quả thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hoà       Thua


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ [1]
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ National Football Team was announced

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]