Đội tuyển bóng đá quốc gia Namibia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Namibia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhCác chiến sĩ dũng cảm
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Namibia
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngBobby Samaria
Đội trưởngPetrus Shitembi
Thi đấu nhiều nhấtJohannes Hindjou (69)
Ghi bàn nhiều nhấtRudolf Bester (13)
Sân nhàSân vận động Sam Nujoma
Sân vận động Độc lập
Mã FIFANAM
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 115 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất68 (11.1998)
Thấp nhất167 (7.2006)
Hạng Elo
Hiện tại 113 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất100 (12.9.1998)
Thấp nhất165 (22.7.2006)
Trận quốc tế đầu tiên
 Namibia 0 - 1 Angola 
(Windhoek, Namibia; 16 tháng 5 năm 1989)
Trận thắng đậm nhất
 Namibia 8 - 2 Bénin 
(Windhoek, Namibia; 15 tháng 7 năm 2000)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 7 - 1 Namibia 
(Cairo, Ai Cập; 8 tháng 11 năm 1996)
 Ai Cập 8 - 2 Namibia 
(Alexandria, Ai Cập; 13 tháng 7 năm 2001)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1998)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2023)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Namibia (tiếng Anh: Namibia national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Namibia do Hiệp hội bóng đá Namibia quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Namibia là trận gặp đội tuyển Mauritius vào năm 1990. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 16 đội của CAN 2023.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Á quân: 1997; 1999

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Namibia đã 4 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích tốt nhất là lọt vào vòng 2 của giải năm 2023.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 4
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1994 Không tham dự
1996 Vòng loại
Burkina Faso 1998 Vòng 1 14 / 16 3 0 1 2 7 11
2000 đến 2006 Vòng loại
Ghana 2008 Vòng 1 14 / 16 3 0 1 2 2 7
2010 đến 2017 Vòng loại
Ai Cập 2019 Vòng 1 23 / 24 3 0 0 3 1 6
2021 Vòng loại
Bờ Biển Ngà 2023 Vòng 2 15 / 24 4 1 1 2 1 7
Maroc 2025 Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng 1 lần vòng 2 13 1 3 9 11 31
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đã hoàn thành CAN 2023.[3]

Số liệu thống kê tính đến ngày 27 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Angola.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lloyd Kazapua 25 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 41 0 Cộng hòa Nam Phi Chippa United
16 1TM Kamaijanda Ndisiro 1 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 5 0 Namibia African Stars
23 1TM Edward Maova 5 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 13 0 Cộng hòa Nam Phi Pretoria Callies

2 2HV Denzil Haoseb 25 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 83 0 Namibia Khomas Nampol
3 2HV Ananias Gebhardt 8 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 65 2 Cộng hòa Nam Phi Baroka
4 2HV Riaan Hanamub 8 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 44 0 Cộng hòa Nam Phi AmaZulu
5 2HV Charles Hambira 3 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 29 3 Namibia African Stars
12 2HV Kennedy Amutenya 15 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 15 0 Botswana Gaborone United
18 2HV Aprocius Petrus 9 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 33 0 Kosovo Liria Prizren
20 2HV Ivan Kamberipa 3 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 32 0 Botswana Orapa United
21 2HV Lubeni Haukongo 24 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 7 0 Cộng hòa Nam Phi Cape Town Spurs
22 2HV Ryan Nyambe 3 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 18 0 Anh Derby County

6 3TV Ngero Katua 25 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 12 0 Namibia UNAM
8 3TV Uetuuru Kambato 24 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 3 0 Namibia African Stars
10 3TV Prins Tjiueza 12 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 14 1 Kosovo Liria Prizren
14 3TV Joslin Kamatuka 27 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 26 3 Cộng hòa Nam Phi Maritzburg United
15 3TV Marcel Papama 28 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 34 1 Botswana Jwaneng Galaxy
17 3TV Wendell Rudath 10 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 17 2 Botswana Jwaneng Galaxy
19 3TV Petrus Shitembi 11 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 79 4 Malaysia Kuching City

7 4 Deon Hotto 29 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 73 11 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
9 4 Bethuel Muzeu 22 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 15 1 Cộng hòa Nam Phi Black Leopards
11 4 Absalom Iimbondi 11 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 64 7 Namibia Khomas Nampol
13 4 Peter Shalulile (đội trưởng) 23 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 54 16 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Philipp Katjimune 2 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 0 0 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates 2023 COSAFA Cup
TM Mervin Kazetura 2 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 0 0 Namibia African Stars v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE
TM Nelly Rooi 10 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0 Namibia United Africa Tigers v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE

HV Steven Damaseb 11 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 4 0 Namibia Blue Waters 2023 COSAFA Cup
HV Stefan Amukwaya 3 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 1 0 Namibia Orlando Pirates 2023 COSAFA Cup
HV Gianluca Kahingunga 19 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 0 0 Namibia Okahandja United v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE
HV Nalikewe Nalweendo 18 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 0 0 Namibia Citizens v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE
HV Johannes Shifafure 4 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 0 0 Namibia Julinho Sporting v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE

TV Dynamo Fredericks 4 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 45 1 Namibia African Stars 2023 COSAFA Cup
TV Ralph Nghipandulwa 22 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 2 0 Namibia UNAM 2023 COSAFA Cup
TV Niklas Shikomba 29 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 2 0 Namibia Life Fighters 2023 COSAFA Cup
TV Wolfgang Kaapanda 3 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 1 0 Namibia Young Brazilians 2023 COSAFA Cup
TV Simon Elago 28 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 1 0 Namibia Tura Magic v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE

Elmo Kambindu 26 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 28 9 Cộng hòa Nam Phi Chippa United v.  São Tomé và Príncipe; 21 November 2023
Michelino Hei-Gauseb 16 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 0 0 Namibia Okahandja United v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE
Eliakim Jadsson 1 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 0 0 Namibia Life Fighters v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE
Edmar Kamatuka 26 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 4 0 Namibia African Stars v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE
Nehemia Ndengu 3 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 0 0 Namibia Tura Magic v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE
Erwin Tjiuja 16 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0 Namibia Life Fighters v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE
Stofell Witbeen 28 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 0 0 Namibia Okahandja United v.  Cameroon; 24 March 2023 PRE

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Brave Warriors to face Black Stars”. Namibia Football Association. ngày 20 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]