Đội tuyển bóng đá quốc gia Nepal

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nepal
Biệt danhThe Gorkhalis
Nepal Red
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá toàn Nepal
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcSAFF (Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngJohan Kalin
Đội trưởngKiran Chemjong
Thi đấu nhiều nhấtBiraj Maharjan (75)
Ghi bàn nhiều nhấtHari Khadka
Nirajan Rayamajhi (13)
Sân nhàSân vận động Dasarath Rangasala
Mã FIFANEP
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 175 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất121 (12.1993 - 2.1994)
Thấp nhất196 (1.2016)
Hạng Elo
Hiện tại 196 Giảm 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất171 (23.11.1987)
Thấp nhất210 (1.5.1999)
Trận quốc tế đầu tiên
 Trung Quốc 6–2 Nepal   
(Bắc Kinh, Trung Quốc; 13 tháng 10 năm 1972)
Trận thắng đậm nhất
 Nepal 7–0 Bhutan 
(Kathmandu, Nepal; 26 tháng 9 năm 1999)
Trận thua đậm nhất
 Hàn Quốc 16–0 Nepal   
(Incheon, Hàn Quốc; 29 tháng 9 năm 2003)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm 2016)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Nepal (tiếng Nepal: नेपाल राष्ट्रिय फुटबल टिम) là đội tuyển cấp quốc gia của Nepal do Hiệp hội bóng đá toàn Nepal quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Nepal là trận gặp đội tuyển Trung Quốc vào năm 1972. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ ba của SAFF Cup 1993, lọt vào bán kết AFC Challenge Cup 2006 và chức vô địch Cúp bóng đá Đoàn kết AFC 2016.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 2016
Hạng ba: 1993

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1982 - Không tham dự
  • 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Không vượt qua vòng loại
  • 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2002 - Không vượt qua vòng loại
  • 2006 - Bỏ cuộc
  • 2010 đến 2026 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1956 đến 1980 - Không tham dự
  • 1984 - Tứ kết
  • 1988 - Tứ kết
  • 1992 - Không tham dự
  • 1996 đến 2004 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 - Không tham dự
  • 2011 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Điểm Pld Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
Bangladesh 2006 Bán kết 7 3 1 1 1 4 3 +1 7
Ấn Độ 2008 Vòng 1 3 1 0 2 3 4 1 +3
2010 Không vượt qua vòng loại
Nepal 2012 Vòng 1 0 3 0 0 3 0 6 −6 0
2014 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 3/5 10 7 1 3 7 8 10 −2 10

Cúp bóng đá Đoàn kết AFC[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Pld Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
Malaysia 2016 Vô địch 4 3 1 0 6 2 +4 10
Tổng cộng 1/1 4 3 1 0 6 2 +4 10

Giải vô địch bóng đá Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Pld Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
Pakistan 1993 3rd 3 0 2 1 1 2 −1 2
Sri Lanka 1995 4th 3 1 0 2 2 2 0 3
Nepal 1997 Vòng 1 2 0 0 2 1 5 −4 0
Ấn Độ 1999 4th 4 1 0 3 6 9 −3 3
Bangladesh 2003 Vòng 1 3 1 0 2 4 5 −1 3
Pakistan 2005 3 1 0 2 4 5 −1 3
Maldives Sri Lanka 2008 3 1 0 2 5 9 −4 3
Bangladesh 2009 3 1 1 1 4 2 +2 4
Ấn Độ 2011 Bán kết 4 1 2 1 3 3 0 5
Nepal 2013 4 2 1 1 5 3 +2 7
Ấn Độ 2015 Vòng 1 2 0 0 2 1 5 −4 0
Bangladesh 2018 Bán kết 4 2 0 2 7 5 +2 6
Bangladesh 2021 CXĐ
Tổng cộng 10/10 38 11 6 21 43 55 6 39

Á vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thành tích Pld Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1951 đến 1962 Chưa phải là thành viên của IOC
1966 đến 1978 Bỏ cuộc
Ấn Độ 1982 Vòng 1 3 0 0 3 1 9 −8 0
Hàn Quốc 1986 4 0 0 4 0 17 −17 0
1990 Bỏ cuộc
Nhật Bản 1994 Vòng 1 3 0 0 3 0 20 −20 0
Thái Lan 1998 2 0 0 2 0 6 −6 0
Tổng cộng 12/12 - - - - - - -51 0

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình các cầu thủ được triệu tập cho vòng loại Asian Cup 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 6 năm 2022 sau trận gặp Indonesia.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Deep Karki 9 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 3 0 Nepal Himalayan Sherpa Club
1TM Tikendra Thapa 18 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 0 0 Nepal Jawalakhel
1TM Bishal Sunar 9 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 0 0 Nepal Manang Marshyangdi

2HV Suman Aryal 31 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 27 0 Nepal Tribhuwan Army Club
2HV Gautam Shrestha 21 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 16 0 Nepal Tribhuwan Army Club
2HV Bikash Khawas 29 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 7 0 Nepal Tribhuwan Army Club
2HV Bikash Tamang 27 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 3 0 Nepal Tribhuwan Army Club
2HV Rajan Gurung 15 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 2 0 Nepal APF Club
2HV Shiva Gurung 1 0 Nepal New Road Team

3TV Sunil Bal 1 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 22 1 Nepal Machhindra
3TV Santosh Tamang 6 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 18 0 Nepal Tribhuwan Army Club
3TV Pujan Uparkoti 9 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 16 0 Nepal Manang Marshyangdi
3TV Arik Bista 17 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 12 0 Nepal New Road Team
3TV Ayush Ghalan 21 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 11 1 Nepal Three Star Club
3TV Suraj Jeu Thakuri 19 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 8 0 Nepal Jawalakhel
3TV Sesehang Aangdembe 3 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 4 0 Nepal Tribhuwan Army Club
3TV Nir Kumar Rai 5 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 1 0 Nepal Nepal Police Club
3TV Akash Budha Magar 14 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 1 0 Nepal Satdobato
3TV Roshan Rana Magar 0 0 Nepal Brigade Boys Club

4 Nawayug Shrestha (đội trưởng) 8 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 42 7 Nepal Tribhuwan Army Club
4 Manish Dangi 17 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 15 2 Nepal Machhindra
4 George Prince Karki 26 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 7 0 Nepal Tribhuwan Army Club
4 Darshan Gurung 20 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 6 1 Nepal New Road Team

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Kiran Chemjong 20 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 84 0 Maldives Maziya v.  Thái Lan; 24 March 2022
TM Bishal Shrestha 2 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 1 0 Nepal Manang Marshyangdi v.  Mauritius; 1 February 2022
TM Bikesh Kuthu 24 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 9 0 Nepal Tribhuvan Army Club v.  Ấn Độ; 5 September 2021
TM Arpan Karki 24 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Nepal Chyasal Youth Club v.  Ấn Độ; 5 September 2021

HV Rohit Chand 1 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 74 0 Indonesia Persik Kediri v.  Thái Lan; 24 March 2022
HV Ananta Tamang 17 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 45 2 Ấn Độ East Bengal v.  Thái Lan; 24 March 2022
HV Dinesh Rajbanshi 4 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 24 0 Nepal Manang Marshyangdi v.  Thái Lan; 24 March 2022
HV Nabin Gurung 8 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 1 0 Nepal New Road Team v.  Thái Lan; 24 March 2022
HV Devendra Tamang 1 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 17 0 Nepal Machhindra v.  Mauritius; 1 February 2022

TV Jagjit Shrestha 10 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 29 1 Nepal Tribhuvan Army Club v.  Thái Lan; 24 March 2022
TV Tej Tamang 14 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 21 1 Nepal Nepal Police Club v.  Thái Lan; 24 March 2022
TV Suvash Gurung 7 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 2 0 Nepal Sankata BSC v.  Thái Lan; 24 March 2022
TV Nitin Thapa 7 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 3 0 Nepal Manang Marshyangdi v.  Thái Lan; 24 March 2022
TV Sudip Gurung 27 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 1 0 Nepal Satdobato v.  Thái Lan; 24 March 2022
TV Prashant Awasthi 4 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 1 0 Nepal Satdobato v.  Thái Lan; 24 March 2022
TV Sujal Shrestha 5 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 45 2 Nepal Machhindra v.  Mauritius; 1 February 2022
TV Bishal Rai 6 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 35 4 Nepal Machhindra v.  Mauritius; 1 February 2022
TV Sunil Bal 1 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 20 1 Nepal Machhindra v.  Mauritius; 1 February 2022
TV Kamal Thapa 20 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 2 0 Nepal Himalayan Sherpa 2021 SAFF Championship
TV Shishir Lekhi 0 0 Nepal Brigade Boys v.  Ấn Độ; 5 September 2021

Anjan Bista 15 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 50 8 Nepal Manang Marshyangdi v.  Thái Lan; 24 March 2022
Suman Lama 9 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 22 1 Nepal Nepal Police Club v.  Thái Lan; 24 March 2022
Aashish Lama 1 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 5 0 Nepal Nepal A.P.F. Club v.  Thái Lan; 24 March 2022
Bimal Gharti Magar 15 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 39 9 Nepal Machhindra v.  Mauritius; 1 February 2022
Abhishek Rijal 29 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 11 1 Nepal Machhindra v.  Ấn Độ; 5 September 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]