Đội tuyển bóng đá quốc gia Tonga

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tonga
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Tonga
Liên đoàn châu lụcOFC (Châu Đại Dương)
Huấn luyện viên trưởngTimote Moleni
Thi đấu nhiều nhấtKilifi Uele (24)
Ghi bàn nhiều nhấtUnaloto Feao (7)
Sân nhàTrung tâm Loto-Tonga Soka
Mã FIFATGA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 196 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất163 (10.1998)
Thấp nhất207 (4.2018, 7.2019)
Hạng Elo
Hiện tại 235 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất180 (8.1979)
Thấp nhất235 (9.2019)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tahiti 8–0 Tonga 
(Fiji; 29 tháng 8 năm 1979)
Trận thắng đậm nhất
 Tonga 7–0 Micronesia 
(Fiji; 5 tháng 7 năm 2003)
Trận thua đậm nhất
 Úc 22–0 Tonga 
(Coffs Harbour, Úc; 9 tháng 4 năm 2001)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tonga là đội tuyển cấp quốc gia của Tonga do Hiệp hội bóng đá Tonga quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại
  • 2022 - Bỏ cuộc

Cúp bóng đá châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1973 - Không tham dự
  • 1980 - Không tham dự
  • 1996 đến 2016 - Không vượt qua vòng loại

Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1963 đến 1975 Không tham dự
Fiji 1979 Vòng bảng 9th 2 0 0 2 3 13
Samoa 1983 Vòng bảng 7th 3 1 1 1 6 8
1987 đến 1995 Không tham dự
Fiji 2003 Vòng bảng 7th 4 1 1 2 9 10
Samoa 2007 Vòng bảng 7th 4 1 0 3 6 10
2011 đến 2015 Không tham dự
Samoa 2019 Vòng bảng 11th 4 0 0 4 0 37
Tổng cộng 5/14 7th 17 3 2 13 24 78

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình sau khi hoàn thành Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa.

Số liệu thống kê đến ngày 18 tháng 7 năm 2019.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mahe Malafu 24 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 8 0 Tonga Veitongo
20 1TM Sinilau Taufa 10 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 3 0 Tonga Veitongo
21 1TM David Anau 4 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 1 0 Tonga Veitongo

2 2HV Ofaloto Kite 26 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 2 0 Tonga Veitongo
4 2HV Siuloa Fahina 1 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 9 0 Tonga
5 2HV Timote Fakasi'i'eiki 30 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 2 0 Tonga Veitongo
8 2HV Sione Uhatahi (đội trưởng) 15 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 15 1 Tonga Veitongo
12 2HV Semisi Otukolo 23 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 6 0 Tonga Veitongo
14 2HV Sitaleki Fisi 11 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 2 0 Tonga Lotohaʻapai United

3 3TV Pita Huni 25 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 4 0 Tonga Veitongo
6 3TV Kamaliele Papani 8 tháng 4, 1985 (39 tuổi) 12 0 Tonga Lotohaʻapai United
7 3TV Vai Lutu 30 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 9 0 Tonga Veitongod
11 3TV Tuia Falepapalangi 15 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 4 0 Tonga Lotohaʻapai United
13 3TV Laulea Taufa 14 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 9 0 Tonga Lotohaʻapai United
17 3TV Fineasi Palei 23 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 10 0 Tonga Marist
18 3TV Petueli Tokotaha 10 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 3 2 Tonga Haʻamoko United Youth

9 4 Sioeli Fakahafua 18 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 3 0 Tonga
10 4 Hemaloto Polovili 27 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 12 1 Tonga Veitongo
15 4 Lachman Atoa 5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 4 0 Tonga
16 4 Lafaele Moala 22 tháng 7, 1982 (41 tuổi) 16 1 Tonga Veitongo

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]