Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Lịch và kết quả thi đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2006.

Đội tuyển Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Sân vận động Đối thủ Tỉ số Giải Cầu thủ Việt Nam ghi bàn Chi tiết
16 tháng 4 Mỹ Đình, Hà Nội  Uzbekistan (U-23) 2-2 Cúp VTV-T&T Phan Thanh Bình 12'
Nguyễn Minh Phương 66'
[1]
18 tháng 4 Mỹ Đình, Hà Nội  Úc (U-23) 0-0 Cúp VTV-T&T [2]
20 tháng 4 Mỹ Đình, Hà Nội  Iran (U-23) 1-1 Cúp VTV-T&T Lê Hồng Minh 45' [3]
25 tháng 10 Mỹ Đình, Hà Nội  New Zealand (U-23) 1-0 Cúp Agribank Lê Công Vinh 16'
27 tháng 10 Mỹ Đình, Hà Nội  Bahrain (U-21) 2-0 Cúp Agribank Nguyễn Anh Đức 13'
Nguyễn Minh Phương 76'
29 tháng 10 Mỹ Đình, Hà Nội  Thái Lan 2-2 Cúp Agribank Phùng Văn Nhiên 56'
Lê Công Vinh 67'
24 tháng 12 Suphachalasai, Băng Cốc, Thái Lan  Thái Lan 1-2 Cúp Nhà Vua Thái Lan Phan Thanh Bình 36' [4] Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
26 tháng 12 Suphachalasai, Băng Cốc, Thái Lan  Kazakhstan 2-1 Cúp Nhà Vua Thái Lan Lê Hồng Minh 23'
Lê Công Vinh 90'
[5][liên kết hỏng]
28 tháng 12 Suphachalasai, Băng Cốc, Thái Lan  Singapore 3-2 Cúp Nhà Vua Thái Lan Phan Thanh Bình 7'
Lê Tấn Tài 55'
Lê Công Vinh 85'
[6]
30 tháng 12 Suphachalasai, Băng Cốc, Thái Lan  Thái Lan 1-3 Cúp Nhà Vua Thái Lan Phan Thanh Bình 67' [7][liên kết hỏng]

Đội tuyển Olympic Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Sân vận động Đối thủ Tỉ số Giải Cầu thủ Việt Nam ghi bàn Chi tiết
Mỹ Đình, Hà Nội  Malaysia (U-21) 4-0 Cúp Thủ đô Lê Công Vinh
Nguyễn Minh Phương
Nguyễn Anh Đức 2 bàn
Mỹ Đình, Hà Nội  Thái Lan (U-21) 2-0 Cúp Thủ đô Nguyễn Anh Đức
Nguyễn Minh Chuyên
Tháng 11 Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh  Phần Lan (U-23) 0-1 Cúp bóng đá TP.Hồ Chí Minh
Tháng 11 Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh  Indonesia (Olympic) 1-0 Cúp bóng đá TP.Hồ Chí Minh Trần Đức Dương
Tháng 11 Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh  Cameroon (U-23) 1-4 Cúp bóng đá TP.Hồ Chí Minh Lê Công Vinh
28 tháng 11 Al-Gharrafa, Doha, Qatar  Bahrain (Olympic) 1-2 Đại hội Thể thao châu Á Lê Công Vinh 40'
2 tháng 12 Grand Hamad, Doha, Qatar  Hàn Quốc (Olympic) 0-2 Đại hội Thể thao châu Á
5 tháng 12 Grand Hamad, Doha, Qatar  Bangladesh (Olympic) 5-1 Đại hội Thể thao châu Á Phan Thanh Bình 13', 47', 49'
Lê Công Vinh 72'
Lê Tấn Tài 76'

Đội tuyển U-20[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Sân vận động Đối thủ Tỉ số Giải Cầu thủ Việt Nam ghi bàn Chi tiết
13 tháng 9 Darul Makmur, Kuantan, Malaysia  Malaysia U-20 2-2 U20 Đông Nam Á Huỳnh Phúc Hiệp 17', 48' [8]
15 tháng 9 Darul Makmur, Kuantan, Malaysia  Úc U-20 0-4 U20 Đông Nam Á [9]
17 tháng 9 Darul Makmur, Kuantan, Malaysia  Thái Lan U-20 1-2 U20 Đông Nam Á Nguyễn Văn Khải 62' [10]
30 tháng 10 Sree Kanteerava, Bengaluru, Ấn Độ  Malaysia U-20 2-1 U-20 châu Á 1 bàn do cầu thủ Malaysia
tự ghi vào lưới nhà 11'
Nguyễn Quang Tình 62'
[11]
1 tháng 11 Sree Kanteerava, Bengaluru, Ấn Độ  Iraq U-20 1-3 U-20 châu Á Nguyễn Văn Khải 75' [12]
3 tháng 11 Bangalore, Bengaluru, Ấn Độ  Ả Rập Xê Út U-20 0-2 U-20 châu Á [13]

Đội tuyển U17 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Giải Cầu thủ Việt Nam ghi bàn Chi tiết
12 tháng 8 Thiên Trường, Nam Định  Bangladesh U17 3-1 U17 Đông Nam Á
14 tháng 8 Thiên Trường, Nam Định  Myanmar U17 4-0 U17 Đông Nam Á
16 tháng 8 Thiên Trường, Nam Định  Lào U17 0-2 U17 Đông Nam Á
4 tháng 9 Bishan, Singapore  Bangladesh U17 2-0 U17 châu Á Trần Việt Trung 55'
Hoàng Danh Ngọc 71' (pen)
[14]
6 tháng 9 Bishan, Singapore  Trung Quốc U17 3-3 U17 châu Á Trần Việt Trung 29'
Đào Ngọc Phước 31'
Nguyễn Văn Trung 73'
[15]
8 tháng 9 Bishan, Singapore  Syria U17 0-2 U17 châu Á [16]

Đội tuyển quốc gia nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Sân vận động Đối thủ Tỷ số Giải Cầu thủ Việt Nam ghi bàn Chi tiết
19 tháng 7 Hindmarsh, Adelaide, Úc  Nhật Bản 0-5 châu Á 2006
21 tháng 7 Hindmarsh, Adelaide  Trung Quốc 0-2 châu Á 2006
23 tháng 7 Marden, Adelaide  Đài Bắc Trung Hoa 1-0 châu Á 2006 Vũ Thị Huyền Linh 70'

Cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- Bùi Quang Huy (1982-07-24)24 tháng 7 năm 1982 5 0(0) Việt Nam Mikado Nam Định
- Dương Hồng Sơn (1982-01-20)20 tháng 1 năm 1982 1 0(0) Việt Nam Pjico Sông Lam Nghệ An
- Nguyễn Thế Anh (1981-09-21)21 tháng 9 năm 1981 2 0(0) Việt Nam Bình Dương
- Nguyễn Văn Biển (1985-04-27)27 tháng 4 năm 1985 7 0(0) Việt Nam Mikado Nam Định
- Phùng Văn Nhiên (1982-11-23)23 tháng 11 năm 1982 7 0(0) Việt Nam Mikado Nam Định
- Nguyễn Minh Đức (1983-09-14)14 tháng 9 năm 1983 4 0(0) Việt Nam Pjico Sông Lam Nghệ An
- Nguyễn Huy Hoàng (1981-01-04)4 tháng 1 năm 1981 3 0(0) Việt Nam Pjico Sông Lam Nghệ An
- Trần Minh Thiện 2 0(0) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
- Huỳnh Quang Thanh (1984-06-04)4 tháng 6 năm 1984 4 0(1) Việt Nam Bình Dương
- Vũ Như Thành (1981-08-28)28 tháng 8 năm 1981 4 0(0) Việt Nam Bình Dương
- Nguyễn Mạnh Dũng (1977-03-12)12 tháng 3 năm 1977 3 0(0) Việt Nam Hà Nội ACB
- Nguyễn Vũ Phong (1985-12-18)18 tháng 12 năm 1985 7 0(0) Việt Nam Bình Dương
- Nguyễn Minh Phương (1980-07-05)5 tháng 7 năm 1980 7 0(1) Việt Nam Gạch Đồng Tâm Long An
- Thạch Bảo Khanh (1979-04-25)25 tháng 4 năm 1979 3 0(0) Việt Nam Thể Công
- Phan Văn Tài Em (1982-04-23)23 tháng 4 năm 1982 4 0(0) Việt Nam Gạch Đồng Tâm Long An
- Nguyễn Hữu Thắng 1980 4 0(0) Việt Nam Bình Dương
- Nguyễn Hoàng Thương 2 0(0) Việt Nam Gạch Đồng Tâm Long An
- Lê Hồng Minh (1978-09-15)15 tháng 9 năm 1978 6 0(2) Việt Nam Đà Nẵng
- Lê Tấn Tài (1984-03-26)26 tháng 3 năm 1984 4 0(1) Việt Nam Khatoco Khánh Hòa
- Mai Tiến Thành (1986-03-16)16 tháng 3 năm 1986 2 0(1) Việt Nam Halida Thanh Hóa
- Nguyễn Minh Chuyên (1985-09-11)11 tháng 9 năm 1985 2 0(0) Việt Nam TMN Cảng Sài Gòn
- Phan Thanh Bình (1986-11-01)1 tháng 11 năm 1986 7 0(4) Việt Nam Đồng Tháp
- Lê Công Vinh (1985-10-12)12 tháng 10 năm 1985 6 0(2) Việt Nam Pjico Sông Lam Nghệ An
- Nguyễn Anh Đức (1985-01-25)25 tháng 1 năm 1985 7 0(0) Việt Nam Bình Dương
- Đặng Văn Thành (1984-09-30)30 tháng 9 năm 1984 3 0(0) Việt Nam Hải Phòng
- Đặng Phương Nam (1976-12-15)15 tháng 12 năm 1976 2 0(0) Việt Nam Thể Công

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]