Ủy ban Nghiên cứu Vũ trụ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ủy ban Nghiên cứu Vũ trụ
Committee on Space Research
Tên viết tắtCOSPAR
Thành lập1958
LoạiTổ chức phi chính phủ quốc tế
Vị trí
Vùng phục vụ
Thế giới Toàn cầu
Ngôn ngữ chính
Tiếng Anh, Pháp
Chủ tịch
Hoa Kỳ Lennard A. Fisk
Chủ quản
Hội đồng KH Quốc tế ISC
Trang webCOSPAR Official website

Ủy ban Nghiên cứu Vũ trụ, viết tắt là COSPAR (Committee on Space Research) là một tổ chức phi chính phủ, phi lợi nhuận, khoa học quốc tế hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu Vũ trụ.[1]

COSPAR thành lập năm 1958 bởi Liên hiệp khoa học của Hội đồng Khoa học Quốc tế ICSU, nay là ISC kế tục.[1]

Trụ sở COSPAR đặt tại Paris, Pháp. Chủ tịch nhiệm kỳ từ 2014 đến 2021 là Lennard A. Fisk từ Hoa Kỳ.[2]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi Liên Xô phóng vệ tinh đầu tiên của Trái Đất vào năm 1957, mở ra thời đại không gian vũ trụ, Hội đồng Quốc tế các Liên hiệp Khoa học (ICSU), nay là Hội đồng Khoa học Quốc tế, thành lập Ủy ban Nghiên cứu Vũ trụ (COSPAR) trong một cuộc họp quốc tế ở London năm 1958.

Hội nghị Chuyên đề Khoa học Vũ trụ đầu tiên của COSPAR được tổ chức tại Nice tháng 1 năm 1960.

Mục tiêu[sửa | sửa mã nguồn]

Mục tiêu của COSPAR là thúc đẩy nghiên cứu khoa học vũ trụ trên cấp độ quốc tế, với sự nhấn mạnh về tự do trao đổi kết quả, thông tin, ý kiến, và cung cấp một diễn đàn, mở cửa cho tất cả các nhà khoa học, cho các cuộc thảo luận về vấn đề có thể ảnh hưởng đến nghiên cứu vũ trụ. Các mục tiêu này đạt được thông qua việc tổ chức các hội nghị chuyên đề, xuất bản, và các phương tiện khác.

COSPAR đã tạo dựng một số chương trình nghiên cứu về các chủ đề khác nhau, trong đó có sự hợp tác với các Liên hiệp khoa học khác.

Dự án dài hạn của COSPAR là dự án Khí quyển Tham chiếu Quốc tế CIRA (COSPAR International Reference Atmosphere), bắt đầu năm 1960, từ đó cho ra phiên bản mã CIRA cho "khí quyển tầng cao" (High Atmosphere Code). Mã Tầng điện ly Tham chiếu Quốc tế IRI (International Reference Ionosphere) của nhóm làm việc URSI-COSPAR được chỉnh sửa đầu tiên vào năm 1978 và được cập nhật hàng năm.

Tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

COSPAR có 8 ủy ban chuyên môn đảm trách các lĩnh vực cụ thể.[3]

Ban Nội dung Tên gốc
Ban A Nghiên cứu không gian về bề mặt, khí tượng và khí hậu của Trái Đất. Space Studies of the Earth's Surface, Meteorology and Climate
Ban B Nghiên cứu không gian về Hệ thống Trái Đất-Mặt Trăng, các hành tinh, và các tiểu hành tinh của hệ thống mặt trời Space Studies of the Earth-Moon System, Planets, and Small Bodies of the Solar System
Ban C Nghiên cứu không gian về thượng tầng khí quyển của Trái Đất và các hành tinh, bao gồm cả khí quyển tham chiếu. Space Studies of the Upper Atmospheres of the Earth and Planets Including Reference Atmospheres
Ban D Plasma không gian trong Hệ mặt trời, bao gồm cả từ quyển của hành tinh Space Plasmas in the Solar System, Including Planetary Magnetospheres
Ban E Nghiên cứu trong vật lý học thiên văn từ vũ trụ Research in Astrophysics from Space
Ban F Khoa học sự sống trong liên quan đến không gian vũ trụ Life Sciences as Related to Space
Ban G Khoa học vật liệu trong không gian Materials Sciences in Space
Ban H Vật lý cơ bản trong không gian Fundamental Physics in Space

Hoạt động[sửa | sửa mã nguồn]

Hai năm một lần COSPAR tổ chức họp Hội đồng (còn gọi là hội khoa học). Đây là hội nghị hiện tập hợp hơn một nghìn nhà nghiên cứu không gian tham gia. Các Kỳ họp gần đây nhất được liệt kê dưới đây.[4].

Đại hội COSPAR 2016 tại Istanbul bị hủy do đảo chính ở Thổ Nhĩ Kỳ [5].

Các đại hội [4] và Chủ tịch gần đây
Kỳ Năm Địa điểm Nhiệm kỳ Chủ tịch
43 2021 Sydney  Úc
42 2018 Pasadena, CA  Hoa Kỳ 2014-2021 Hoa Kỳ Lennard A. Fisk [2]
41 2016 Istanbul (hủy)  Thổ Nhĩ Kỳ
40 2014 Moskva  Nga
39 2012 Mysore  Ấn Độ
38 2010 Bremen  Đức
37 2008 Montreal  Canada
36 2006 Bắc Kinh  Trung Quốc
35 2004 Paris  Pháp
34 2002 Houston  Hoa Kỳ
33 2000 Warsaw  Ba Lan

Xuất bản[sửa | sửa mã nguồn]

COSPAR xuất bản tạp chí định kỳ và các công trình nghiên cứu.

  • Tạp chí Advances in Space Research (ASR)[6] xuất bản tại Anh Quốc.[7]
  • Các hội thảo với các công trình nghiên cứu từ năm 1989, được Nhà xuất bản Elsevier Science phát hành.

Danh sách các cơ quan nghiên cứu vũ trụ[sửa | sửa mã nguồn]

Vùng / Nước Viết tắt Tên cơ quan Tên giao dịch Năm
 Thế giới UNOOSA Văn phòng về Hoạt động Vũ trụ Liên Hợp Quốc United Nations Office for Outer Space Affairs 1962
 Thế giới CCSDS Ủy ban Tư vấn về Hệ thống Dữ liệu Vũ trụ Consultative Committee for Space Data Systems 1982
Châu Âu ESA Cơ quan vũ trụ châu Âu European Space Agency 1975
APRSAF Diễn đàn Cơ quan Vũ trụ khu vực châu Á-Thái Bình Dương Asia-Pacific Regional Space Agency Forum
tiếng Nhật: アジア太平洋地域宇宙機関会議
1993
Interkosmos Chương trình Vũ trụ Quốc tế do Liên Xô chủ trì tiếng Nga: Интеркосмос 1967
-1988
 Algérie ASAL Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine Cơ quan Vũ trụ Algérie tiếng Ả Rập: الوكالة الفضائية الجزائرية
tiếng Pháp: Agence Spatiale Algérienne
tiếng Anh: Algerian Space Agency
2002
 Úc CSIRO Tổ chức Nghiên cứu Khoa học và Công nghiệp Khối Thịnh vượng chung Commonwealth Scientific and Industrial Research Organisation 1926
 Azerbaijan AMAKA Lưu trữ 2009-09-22 tại Wayback Machine Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Azerbaijan tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Milli Aerokosmik Agentliyinin
Azerbaijan National Aerospace Agency
1974
 Belarus BSA Cơ quan Vũ trụ Belarus Belarus Space Agency 2010
 Bỉ BIRA
IASB
BISA
Viện Hàng không Vũ trụ Bỉ tiếng Hà Lan: Belgisch Instituut voor Ruimte-Aëronomie
tiếng Pháp: Institut d’Aéronomie Spatiale de Belgique
Belgian Institute for Space Aeronomy
1964
 Bolivia ABE Cơ quan Vũ trụ Bolivia Agencia Boliviana Espacial 2012
 Brasil AEB Lưu trữ 2010-12-24 tại Wayback Machine Cơ quan Vũ trụ Brasil Agência Espacial Brasileira, Brazilian Space Agency 1994
 Bulgaria ИКИ-БАН
SRI-BAS
ИСЗВ-БАН
STIL-BAS
Cơ quan Vũ trụ Bulgaria tiếng Bulgaria: Българска академия на науките
(Space Research Institute, Solar-Terrestrial Influences Institute), Bulgarian Space Agency
1987
 México AEM Lưu trữ 2016-06-16 tại Wayback Machine Cơ quan Vũ trụ México Agencia Espacial Mexicana 2010
 Malaysia ANGKASA Lưu trữ 2007-10-24 tại Wayback Machine Cơ quan Nghiên cứu Vũ trụ quốc gia Malaysia tiếng Mã Lai: Agensi Angkasa Negara,
Malaysian National Space Agency
2002
 Ý ASI Cơ quan Không gian Ý Agenzia Spaziale Italiana 1988
 Áo ALR Cơ quan Vũ trụ Áo tiếng Đức: Agentur für Luft- und Raumfahrt,
Austrian Space Agency
1972
 Anh UKSA Lưu trữ [Date missing] tại UK Government Web Archive Cơ quan Vũ trụ Anh quốc UK Space Agency 2010
 Canada CSA Cơ quan Vũ trụ Canada Canadian Space Agency 1989
 Đan Mạch DTU Space Viện Nghiên cứu và Công nghệ Vũ trụ Đan Mạch, thuộc Đại học Kỹ thuật Đan Mạch tiếng Đan Mạch: Danmarks Tekniske Universitet – Institut for Rumforskning og -teknologi
Technical University of Denmark – National Space Institute
2006
DRC
DNSC
Trung tâm Vũ trụ Đan Mạch tiếng Đan Mạch: Danmarks Rumcenter
Danish National Space Center
1968
-2006
DRKI[liên kết hỏng]
DSRI
Viện Nghiên cứu Vũ trụ Đan Mạch tiếng Đan Mạch: Dansk Rumforskningsinstitut
Danish Space Research Institute
2005
-2006
 Ai Cập NARSS Cơ quan Khoa học Vũ trụ và Viễn thám Ai Cập tiếng Ả Rập: الهيئة العامة للاستشعار عن بعد وعلوم الفضاء‎, National Authority for Remote Sensing and Space Sciences 1994
EASRT-RSC Trung tâm Viễn thám Ai Cập Egypt Remote Sensing Center 1971
-1994
 Pháp CNES Trung tâm Nghiên cứu Vũ trụ Quốc gia Pháp Centre national d’études spatiales 1961
 Hy Lạp ΙΔΕΤ
ISARS
Viện Ứng dụng Vũ trụ và Viễn thám Hy Lạp tiếng Hy Lạp: Ινστιτούτο Διαστημικών Εφαρμογών και Τηλεπισκόπησης, Institute for Space Applications and Remote Sensing 1955
 Hà Lan SRON Viện Nghiên cứu Vũ trụ Hà Lan tiếng Hà Lan: Stichting Ruimteonderzoek Nederland
Netherlands Institute for Space Research
1983
 Na Uy NRS Lưu trữ 2008-04-01 tại Wayback Machine
/ NSC
Trung tâm Vũ trụ Na Uy tiếng Na Uy: Norsk Romsenter,
Norwegian Space Centre
1987
 Trung Quốc CNSA Cục Không gian Quốc gia Trung Quốc Tiếng Trung: 国家航天局, China National Space Administration 1993
 Argentina CONAE Ủy ban Quốc gia về Hoạt động Vũ trụ Argentina Comisión Nacional de Actividades Espaciales 1991
CNIE Ủy ban Quốc gia về Nghiên cứu Vũ trụ Argentina tiếng Tây Ban Nha: Comisión Nacional de Investigaciones Espaciales, National Commission for Space Research 1961
-1991
 Đức DLR Trung tâm Hàng không và Vũ trụ Đức Deutsches Zentrum für Luft- und Raumfahrt 1969
 Nga Roskosmos Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine
/ FSA
Cơ quan Vũ trụ Liên bang Nga tiếng Nga: Федеральное космическое агентство
Federal Space Agency
1992
 Ấn Độ ISROLưu trữ 2012-02-05 tại Wayback Machine
इसरो
Tổ chức Nghiên cứu Vũ trụ Ấn Độ tiếng Hindi: भारतीय अंतरिक्ष अनुसंधान संगठन
Indian Space Research Organisation
1969
Tây Ban Nha INTA Viện Hàng không Vũ trụ Quốc gia Tây Ban Nha Instituto Nacional de Técnica Aeroespacial 1942
 Croatia HSA Lưu trữ 2010-08-21 tại Wayback Machine
CSA
Cơ quan Vũ trụ Croatia tiếng Croatia: Hrvatska svemirska agencija
Croatian Space Agency
2002
 Hungary MŰI
HSO
Cơ quan Vũ trụ Hungary tiếng Hungary: Magyar Űrkutatási Iroda
Hungarian Space Office
1992
 Iran ISA Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine Cơ quan Vũ trụ Iran tiếng Ba Tư: سازمان فضایی ایران‎, Iranian Space Agency 2003
 Israel ISA Lưu trữ 2009-02-10 tại Wayback Machine
סל"ה
Cơ quan Vũ trụ Israel tiếng Hebrew: סוכנות החלל הישראלית‎, Israel Space Agency 1983
 Nhật Bản JAXA Cơ quan Nghiên cứu Hàng không Vũ trụ Nhật Bản tiếng Nhật: 宇宙航空研究開発機構,
Japan Aerospace Exploration Agency
2003
 Kazakhstan SRI /
KazCosmos
Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Kazakhstan National Space Agency (KazCosmos),
Kazakh Space Research Institute
1991
 Hàn Quốc KARI Viện Nghiên cứu Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc tiếng Triều Tiên: 한국항공우주연구원,
Korea Aerospace Research Institute
1989
 Indonesia LAPAN Lưu trữ 2011-04-21 tại Wayback Machine Viện Nghiên cứu Hàng không và Vũ trụ Quốc gia Indonesia tiếng Indonesia: Lembaga Antariksa dan Penerbangan Nasional, National Institute of Aeronautics and Space 1964
 Litva LSA Lưu trữ 2016-04-09 tại Wayback Machine Cơ quan Vũ trụ Litva Lithuanian Space Association 2007
 Pakistan SUPARCO Lưu trữ 2015-04-02 tại Wayback Machine
سپارکو
Ủy ban Nghiên cứu Vũ trụ và Thượng tầng khí quyển Pakistan tiếng Urdu: پاکستان خلائی و بالا فضائی تحقی‍قاتی کمیشن‎, Pakistan Space and Upper Atmosphere Research Commission 1961
 Peru CONIDA Ủy ban quốc gia về Phát triển và Nghiên cứu Vũ trụ Peru tiếng Tây Ban Nha: Comisión Nacional de Investigación y Desarrollo Aeroespacial; National Commission for Aerospace Research and Development 1974
 Ba Lan POLSA Lưu trữ 2010-03-23 tại Wayback Machine Cơ quan Vũ trụ Ba Lan tiếng Ba Lan: Polska Agencja Kosmiczna, Polish Space Agency 2014
 România ASR
ROSA
Cơ quan Vũ trụ România tiếng Romania: Agenţia Spaţială Română,
Romanian Space Agency
1991
 Hoa Kỳ NASA Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ National Aeronautics and Space Administration 1958
 CHDCND Triều Tiên NADA Cơ quan Phát triển Hàng không vũ trụ Quốc gia Triều Tiên tiếng Triều Tiên: 국가우주개발국
National Aerospace Development Administration
2013
KCST Ủy ban Công nghệ Vũ trụ Triều Tiên tiếng Triều Tiên: 조선우주공간기술위원회,
Korean Committee of Space Technology
(1980)
-2013
 Thụy Sĩ SSO Cơ quan Vũ trụ Thụy Sĩ Swiss Space Office
 Ả Rập Xê Út KACST-SRI Viện Nghiên cứu Vũ trụ Ả Rập Saudi tiếng Ả Rập: معهد بحوث الفضاء‎,
Space Research Institute of Saudi Arabia
 Thổ Nhĩ Kỳ TÜBİTAK UZAY Lưu trữ 2011-11-22 tại Wayback Machine Viện Nghiên cứu Công nghệ Vũ trụ TÜBİTAK tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: TÜBİTAK Uzay Teknolojileri Araştırma Enstitüsü, TUBITAK Space Technologies Research Institute 1985
 Đài Loan NSPO Lưu trữ 2006-12-08 tại Wayback Machine Tổ chức Vũ trụ Quốc gia Đài Loan tiếng Trung: 國家太空中心, National Space Organization 1991
 Nigeria NASRDA Lưu trữ 2008-10-17 tại Wayback Machine Cơ quan Nghiên cứu và Phát triển Vũ trụ Quốc gia Nigeria National Space Research and Development Agency 1998
 Thái Lan GISTDA
สทอภ
Cơ quan Nghiên cứu Phát triển Công nghệ Vũ trụ và Thông tin Địa học tiếng Thái: สำนักงานพัฒนาเทคโนโลยีอวกาศและภูมิสารสนเทศ,
Geo-Informatics and Space Technology Development Agency
2002
 Ukraina НКАУ Lưu trữ 2008-10-06 tại Wayback Machine
NSAU
Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Ukraina tiếng Ukraina: Національне космічне агентство України
State Space Agency of Ukraine
1992
Việt Nam VAST-STI Viện Công nghệ Vũ trụ Việt Nam Space Technology Institute, Vietnam 2006
 Nam Phi SANSA Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Nam Phi South African National Space Agency 2010
 Các TVQ Arab Thống nhất MBRSC Lưu trữ 2019-07-21 tại Wayback Machine Trung tâm Vũ trụ Mohammed Bin Rashid Mohammed Bin Rashid Space Centre 2006

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b About COSPAR. Truy cập 01/05/2015.
  2. ^ a b COSPAR Bureau. Truy cập 16/06/2015.
  3. ^ COSPAR Scientific Commissions. Truy cập 11/06/2015.
  4. ^ a b COSPAR Scientific Assemblies. Truy cập 06/06/2015.
  5. ^ COSPAR 2016 Lưu trữ 2016-07-19 tại Wayback Machine. Truy cập 06/11/2016.
  6. ^ Advances in Space Research. Elsevier. Truy cập 16/06/2015.
  7. ^ SCImago Journal Ranking: Advances in Space Research. Truy cập 16/06/2015.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]