1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
Thế kỷ: Thế kỷ 0 · Thế kỷ 1 · Thế kỷ 2
Thập niên: -30 -20 -10 0 10 20 30
Năm: -2 -1 0 1 2 3 4
1 trong lịch khác
Lịch Gregory1
I
Ab urbe condita754
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4751
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat57–58
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga3102–3103
Lịch Bahá’í−1843 – −1842
Lịch Bengal−592
Lịch Berber951
Can ChiCanh Thân (庚申年)
2697 hoặc 2637
    — đến —
Tân Dậu (辛酉年)
2698 hoặc 2638
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−283 – −282
Lịch Dân Quốc1911 trước Dân Quốc
民前1911年
Lịch Do Thái3761–3762
Lịch Đông La Mã5509–5510
Lịch Ethiopia−7 – −6
Lịch Holocen10001
Lịch Hồi giáo640 BH – 639 BH
Lịch Igbo−999 – −998
Lịch Iran621 BP – 620 BP
Lịch Julius1
I
Lịch Myanma−637
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch545
Dương lịch Thái544
Lịch Triều Tiên2334

Năm 1 (I) là một năm thường bắt đầu từ ngày Thứ Bảy trong lịch Gregory và một năm bắt đầu vào ngày thứ Bảy của lịch Julius đón trước. Năm liền kề trước là 1 TCN được sử dụng rộng rãi lịch Julius, nhưng không có "năm 0".

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Theo từng nơi[sửa | sửa mã nguồn]

Đế chế La Mã[sửa | sửa mã nguồn]

Á châu[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Velleius Paterculus, The Roman History, Book II. p 271.
  2. ^ Thomas A. Wilson, in Xinzhong Yao (Ed.), RoutledgeCurzon Encyclopedia of Confucianism, entry "Baocheng Xuan Ni Gong", 2003, p. 26.
  3. ^ Book of Han, 12.351