11500 Tomaiyowit

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tomaiyowit
Khám phá
Khám phá bởiJean MuellerJ. D. Mendenhall
Nơi khám pháPalomar
Ngày phát hiện28 tháng 10 năm 1989
Tên định danh
11500
1989 UR
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 4 tháng 1 năm 2010
Cận điểm quỹ đạo.6954234352759343
Viễn điểm quỹ đạo1.464147754807477
Độ lệch tâm.355961555266836
409.8309200491105
260.2726812879356
Độ nghiêng quỹ đạo10.30846538081064
234.4891931942051
289.3802061101159
Đặc trưng vật lý
73
B
18.4

11500 Tomaiyowit (1989 UR) là một thiên thạch Apollo được phát hiện vào ngày 28 tháng 10 năm 1989 bởi Jean MuellerJ. D. Mendenhall tại trạm thiên văn Palomar.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets (10001)-(15000)”. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]