1719 Jens

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1719 Jens
1719 Jens tracks across this image of the Tadpole Nebula, seen as a line of yellow-green dots gần centre.
Khám phá
Khám phá bởiKarl Reinmuth
Ngày phát hiện17 tháng 2 năm 1950
Tên định danh
Đặt tên theo
Reinmuth's grandson
1922 SC, 1939 PP, 1939 TD, 1941 BB, 1948 RQ, 1948 RS1, 1948 TS1, 1950 DP, 1961 TZ1
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 27 tháng 8 năm 2011 (JD 2455800.5)
Cận điểm quỹ đạo2.0732734 AU
Viễn điểm quỹ đạo3.244 AU[1]
2.6585295 AU
Độ lệch tâm0.2201428
4.33 a
18.27 km/s
181.36747°
Độ nghiêng quỹ đạo14.27791°
323.50418°
57.89113°
Đặc trưng vật lý
Kích thướcdiameter 18.93km
0,2446 d (5,867 h)
Suất phản chiếu0.1489
11.3

1719 Jens (tên chỉ định: 1950 DP) là một tiểu hành tinh vành đai chính có đường kính 19 km (12 dặm) với vận tốc quỹ đạo là 1583,2978264 ngày (4,33 năm).[2] It rotates every 5.9 giờ.[3]

Jens was được phát hiện ngày 17 tháng 2 năm 1950 bởi Karl ReinmuthĐài thiên văn Heidelberg-Königstuhl, ở Tây Đức.[4]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “(1719) Jens = 1922 SC = 1939 PP = 1939 TD = 1941 BB = 1948 RQ = 1948 RS1 = 1948 TS1 = 1950 DP = 1961 TZ1”. Minor Planet Center. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “JPL Small-Body Database Browser”. NASA. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2008.
  3. ^ “Asteroid Caught Marching Across Tadpole Nebula”. NASA. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.
  4. ^ Lutz D. Schmadel, Dictionary of Minor Planet Têns, p.136.