190

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
190 trong lịch khác
Lịch Gregory190
CXC
Ab urbe condita943
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4940
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat246–247
 - Shaka Samvat112–113
 - Kali Yuga3291–3292
Lịch Bahá’í−1654 – −1653
Lịch Bengal−403
Lịch Berber1140
Can ChiKỷ Tỵ (己巳年)
2886 hoặc 2826
    — đến —
Canh Ngọ (庚午年)
2887 hoặc 2827
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−94 – −93
Lịch Dân Quốc1722 trước Dân Quốc
民前1722年
Lịch Do Thái3950–3951
Lịch Đông La Mã5698–5699
Lịch Ethiopia182–183
Lịch Holocen10190
Lịch Hồi giáo445 BH – 444 BH
Lịch Igbo−810 – −809
Lịch Iran432 BP – 431 BP
Lịch Julius190
CXC
Lịch Myanma−448
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch734
Dương lịch Thái733
Lịch Triều Tiên2523

Năm 190 là một năm trong lịch Julius.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Viên Thiệu tuyên bố thảo phạt Đổng Trác giết vua, hiệu triệu các chư hầu nổi dậy.

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]