1 TCN

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
Năm TCN: -2 -1 0 1 2 3 4
Thế kỷ: Thế kỷ 0 · Thế kỷ 1 · Thế kỷ 2
Thập niên: -30 -20 -10 0 10 20 30
Năm: -2 -1 0 1 2 3 4
1 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory1 TCN
N
Ab urbe condita753
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4750
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat56–57
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga3101–3102
Lịch Bahá’í−1844 – −1843
Lịch Bengal−593
Lịch Berber950
Can ChiKỷ Mùi (己未年)
2696 hoặc 2636
    — đến —
Canh Thân (庚申年)
2697 hoặc 2637
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−284 – −283
Lịch Dân Quốc1912 trước Dân Quốc
民前1912年
Lịch Do Thái3760–3761
Lịch Đông La Mã5508–5509
Lịch Ethiopia−8 – −7
Lịch Holocen10000
Lịch Hồi giáo641 BH – 640 BH
Lịch Igbo−1000 – −999
Lịch Iran622 BP – 621 BP
Lịch Julius1 TCN
N
Lịch Myanma−638
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch544
Dương lịch Thái543
Lịch Triều Tiên2333

Năm 1 TCN (trước công nguyên) là một năm trong lịch Julius.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Theo địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Hán[sửa | sửa mã nguồn]

Đế quốc La Mã[sửa | sửa mã nguồn]

Vương quốc Kush[sửa | sửa mã nguồn]

Triều đại Satavahana[sửa | sửa mã nguồn]

  • Satakarni III nối ngôi Kunatala Satakarni.[8]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Furth, Charlotte (1991). “Passions of the Cut Sleeve: The Male Homosexual Tradition in China. By Bret Hinsch. Berkeley: University of California Press, 1990. xvii, 232 pp. $22.50”. The Journal of Asian Studies. 50 (4): 911–912. doi:10.2307/2058567. ISSN 0021-9118. JSTOR 2058567.
  2. ^ Columbia chronologies of Asian history and culture. John Stewart Bowman. New York: Columbia University Press. 2000. ISBN 0-231-50004-1. OCLC 51542679.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  3. ^ a b Hinsch, Bret. (1990) Passions of the Cut Sleeve. University of California Press.
  4. ^ “Cassius Dio - Book 55”. penelope.uchicago.edu. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  5. ^ “Cartagena Roman Theatre Museum”. murciatoday.com. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  6. ^ Syne, Ronald (1995). Anatolica : studies in Strabo. Clarendon Press. ISBN 0-19-814943-3. OCLC 30318791.
  7. ^ Garlake, Peter S. (2002). Early Art and Architecture of Africa (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN 978-0-19-284261-9.
  8. ^ Singh, Rajesh Kumar (2013). Ajanta Paintings: 86 Panels of Jatakas and Other Themes. Hari Sena. tr. 15–16. ISBN 9788192510750.
  9. ^ Peterson, Barbara Bennett biên tập (2015). Notable women of China: Shang dynasty to the early twentieth century. Armonk, New York: M. E. Sharpe (Routledge). tr. 75–77. ISBN 978-0-7656-0504-7. OCLC 41231560.
  10. ^ Fairbank, John (1986). The Cambridge History of China: Volume 1, The Ch'in and Han Empires, 221 BC-AD 220. Cambridge University Press. tr. 227. ISBN 9780521243278.
  11. ^ Loewe, Michael (2018) [1974]. Crisis and Conflict in Han China. Routledge. ISBN 9780429849107.
  12. ^ Thomsen, Rudi (1988). Ambition and Confucianism : a biography of Wang Mang. [Aarhus, Denmark]: Aarhus University Press. ISBN 87-7288-155-0. OCLC 19912826.