682 Hagar

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

682 Hagar

Tên
Tên Hagar
Tên chỉ định 1909 HA; 1943 GK;
1953 VU3; 1975 VO5
Phát hiện
Người phát hiện August Kopff
Ngày phát hiện 17 tháng 6 năm 1909
Nơi phát hiện Heidelberg
Thông số quỹ đạo
KNTV 18 tháng 8 năm 2005 (ngJ 2453600.5)
Độ lệch tâm (e) 0.174
Bán trục lớn (a) 2.653 ĐVTV
Cận điểm quỹ đạo (q) 2.190 ĐVTV
Viễn điểm quỹ đạo (Q) 3.115 ĐVTV
Chu kỳ quỹ đạo (P) 4.321 NJ
Độ nghiêng quỹ đạo (i) 11.491°
Kinh độ (Ω) 190.947°
Acgumen (ω) 105.059°
Độ bất thường trung bình (M) 73.688°

682 Hagar là một tiểu hành tinhvành đai chính, thuộc nhóm tiểu hành tinh Eunomia[1]. Nó được August Kopff phát hiện ngày 17.6.1909 ở Heidelberg, và được đặt theo tên Hagar, một phụ nữ trong Cựu Ước (sách Sáng thế XXI 14)[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]