Abraxas pantaria

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abraxas pantaria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Abraxas
Loài (species)A. pantaria
Danh pháp hai phần
Abraxas pantaria
(Linnaeus, 1767)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phalaena pantaria Linnaeus, 1767

Abraxas pantaria, tên gọi thông dụng là Light Magpie hay Spotted Ash Looper là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được mô tả bởi Linnaeus vào năm 1767.[2] Nó được tìm thấy ở Địa Trung Hải và phổ biến ở Tây Ban NhaBồ Đào Nha. Nó cũng hiện diện ở Anh quốc, Ireland, Croatia, ArmeniaGruzia đông nam NgaThổ Nhĩ Kỳ.[3]

Sải cánh khoảng 38–42 mm đối với con cái và 35–40 mm đối với con đực.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fauna Europaea”. Faunaeur.org. ngày 27 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ Abraxas at funet.fi.
  3. ^ 3 tháng 9 năm 902-27.pdf Spotted ash looper, Abraxas pantaria (L.) (Lepidoptera: Geometridae), a new ash pest in Thổ Nhĩ Kỳ[liên kết hỏng]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]