Abronia ochoterenai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abronia ochoterenai
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Anguidae
Chi (genus)Abronia
Loài (species)A. ochoterenai
Danh pháp hai phần
Abronia ochoterenai
(Martín del Campo, 1939)

Abronia ochoterenai là một loài thằn lằn trong họ Anguidae. Loài này được Martin Del Campo mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Campbell, J.A. & Muñoz-Alonso, A. (2007). Abronia ochoterenai. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ Abronia ochoterenai. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]