Acacia abbreviata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acacia abbreviata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. abbreviata
Danh pháp hai phần
Acacia abbreviata
Maslin[1][2]

Acacia abbreviata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Maslin miêu tả khoa học đầu tiên.[1][2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b The Plant List (2010). Acacia abbreviata. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ a b B R Maslin (1980). Acacia (Leguminosae-Mimosoideae): A Contribution to the Flora of Central Australia” (PDF). Journal of the Adelaide Botanic Gardens (bằng tiếng Anh). 2 (4): 301–321. ISSN 0313-4083. JSTOR 23872363. Wikidata Q92900710. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]