Vachellia montana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Acacia montana)
Vachellia montana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Vachellia
Loài (species)V. montana
Danh pháp hai phần
Vachellia montana
Benth.[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acacia montana
  • Acacia theronii P.P.Swartz

Vachellia montana là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kyalangalilwa, B; Boatwright, JS; Daru, BH; Maurin, O; van der Bank, M. (2013). “Phylogenetic position and revised classification of Acacia s.l. (Fabaceae: Mimosoideae) in Africa, including new combinations in Vachellia and Senegalia. Bot J Linn Soc. 172 (4): 500–523. doi:10.1111/boj.12047.
  2. ^ The Plant List (2010). Acacia montana. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]