Acineta barkeri
Acineta barkeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Maxillarieae |
Phân tông (subtribus) | Stanhopeinae |
Chi (genus) | Acineta |
Loài (species) | A. barkeri |
Danh pháp hai phần | |
Acineta barkeri (Bateman) Lindl. (1843) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acineta barkeri là một loài lan.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acineta barkeri. |
- Dữ liệu liên quan tới Acineta barkeri tại Wikispecies
- Bailey, L.H. & E.Z. Bailey. 1976. Hortus Third i–xiv, 1–1290. MacMillan, New York.
- Breedlove, D.E. 1986. Flora de Chiapas. Listados Floríst. México 4: i–v, 1–246.
- CONABIO. 2009. Catálogo taxonómico de especies de México. 1. In Capital Nat. México. CONABIO, Mexico City.
- Hágsater, E. & G. A. Salazar. 1990. Orchids of Mexico, pt. 1. Icon. Orchid. (Mexico) 1: plates 1–100.