Agama aculeata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Agama aculeata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Agamidae
Chi (genus)Agama
Loài (species)A. aculeata
Danh pháp hai phần
Agama aculeata
Merrem, 1820
Phân loài

A. a. aculeata Merrem, 1820

A. a. distanti (Boulenger, 1902)
Danh pháp đồng nghĩa

Saura spinalis

Agama infralineata

Agama aculeata là một loài thằn lằn trong họ Agamidae, được tìm thấy tại châu Phi hạ Sahara (Namibia, Botswana, Zimbabwe, Cộng hòa Nam Phi, Mozambique, Angola, Tanzania, Zambia, Swaziland).[1]

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài từ mõm tới lỗ huyệt là 76–100 mm. Với một cái đầu hình tam giác và mõm tròn, loài nhông này có màu ô liu đến nâu đỏ (đôi khi màu xám hoặc hơi vàng) với bụng màu kem trắng tới hồng. Có bốn hoặc năm vệt kết hợp màu tối trên lưng-nhiều vệt nhỏ hơn tiếp tục chạy xuống đuôi.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Agama aculeata tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát
  2. ^ Branch, Bill. Field Guide to Snakes and Other Reptiles of Southern Africa. Third revised edition. Sanibel Is., Florida:Ralph Curtis Books Publ., 1998.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]