Ambassis agassizii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Ambassis agassizi)
Ambassis agassizi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Actinopteri
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Nhánh Osteoglossocephalai
Nhánh Clupeocephala
Nhánh Euteleosteomorpha
Nhánh Neoteleostei
Nhánh Eurypterygia
Nhánh Ctenosquamata
Nhánh Acanthomorphata
Nhánh Euacanthomorphacea
Nhánh Percomorphaceae
Nhánh Carangimorpharia
Nhánh Ovalentaria
Họ (familia)Ambassidae
Chi (genus)Ambassis
Loài (species)A. agassizii
Danh pháp hai phần
Ambassis agassizii
Steindachner, 1866
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ambassis agassizi Steindachner, 1867
  • Ambassis muelleri Klunzinger, 1880
  • Pseudoambassis castelnaui Macleay, 1881
  • Pseudambassis nigripinnis De Vis, 1884
  • Pseudoambassius nigripinnis De Vis, 1884
  • Pseudambassis pallidus De Vis, 1884
  • Pseudoambassis pallidus (De Vis, 1884)
  • Priopis olivaceus Ogilby, 1910
  • Priopis nigripinnis Ogilby, 1910

Ambassis agassizii (tên tiếng Anh: Agassiz's perchlet) là một loài trong họ Ambassidae.[2] Đây là loài đặc hữu của Úc. Nó được đặt tên bởi nhà động vật học Louis Agassiz.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ World Conservation Monitoring Centre (1996). Ambassis agassizii. The IUCN Red List of Threatened Species. 1996: e.T1074A3210940. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T1074A3210940.en. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Ambassis agassizii trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2019.
  3. ^ Christopher Scharpf & Kenneth J. Lazara (ngày 29 tháng 3 năm 2018). “Subseries Ovalentaria: Incertae sedis. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Christopher Scharpf & Kenneth J. Lazara. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2018.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]