Ambloplites rupestris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ambloplites rupestris
Ambloplites rupestris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Centrarchidae
Chi (genus)Ambloplites
Loài (species)A. rupestris
Danh pháp hai phần
Ambloplites rupestris
(Rafinesque, 1817)

Ambloplites rupestris là một loài cá nước ngọt thuộc họ cá thái dương (Centrarchidae) của Perciformes đặt hàng. Bề ngoài loài cá này tương tự loài cá vược miệng nhỏ, nhưng thường hơi nhỏ hơn một chút. Loài cá này có chiều dài từ 6 đến 10 inch, và hiếm khi nặng hơn một pound. Đây là loài bản địa hệ thống sông St LawrenceNgũ Đại Hồ, các lưu vực trung lưu và thượng lưu sông Mississippi trong Bắc Mỹ từ Québec đến Saskatchewan ở phía bắc xuống Missouri và Arkansas, và khắp miền đông Hoa Kỳ từ New York qua KentuckyTennessee đến các khu vực phía bắc Alabama và Georgia và Florida ở phía nam.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]