Anania coronata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anania coronata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Pyraloidea
(không phân hạng)Obtectomera
Họ (familia)Crambidae
Phân họ (subfamilia)Pyraustinae
Chi (genus)Anania
Loài (species)A. coronata
Danh pháp hai phần
Anania coronata
Hufnagel, 1767
Danh pháp đồng nghĩa

Anania coronata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở phần phía bắc của miền Cổ bắcmiền Tân bắc.. The species closely resembles Phlyctaenia stachydalis.

Sải cánh dài 23–26 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Elderberry, Calystegia sepium, Sunflower, Ligustrum, Viburnumđinh hương châu Âu.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

C]]