Anthene contrastata
Anthene contrastata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Lycaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Lycaeninae |
Chi (genus) | Anthene |
Loài (species) | A. contrastata |
Danh pháp hai phần | |
Anthene contrastata (Ungemach, 1932)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
The Mashuna Hairtail (Anthene contrastata) là một loài bướm thuộc họ Lycaenidae. Loài này có ở phía đông Africa, từ Nam Phi, phía bắc tới Ethiopia và Arabia.
Sải cánh từ 19–23 mm đối với con đực và 21–24 mm đối với con cái. Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 9 tới tháng 6, đỉnh điểms vào tháng 11 và từ tháng 3 tới tháng 4.[2]
Ấu trùng có thể ăn Acacia species, bao gồm Acacia karroo và Acacia tortilis.
Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Anthene contrastata contrastata (Ethiopia, Arabia)
- Anthene contrastata turkana Stempffer, 1936 (phía bắc Kenya, Somalia, north-phía đông Uganda)
- Anthene contrastata mashuna (Stevenson, 1937) (West Cape, KwaZulu-Natal to Orange Free State, Gauteng, Mpumalanga, Limpopo Province, North West Province, North Cape, phía bắc to Zimbabwe to Kenya)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Anthene contrastata |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Anthene contrastata. |