Anthene minima

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anthene minima'
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Lycaenidae
Phân họ (subfamilia)Lycaeninae
Chi (genus)Anthene
Loài (species)A. minima
Danh pháp hai phần
Anthene minima'
(Trimen, 1893)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Lycaenesthes minima Trimen, 1893

The Little Hairtail (Anthene minima) là một loài bướm thuộc họ Lycaenidae. Loài này có ở Nam PhiBotswana. Ở Nam Phi, nó có ở phía đông bắc KwaZulu-Natal, Mpumalanga và tỉnh Limpopo.

Sải cánh từ 18–22 mm đối với con đực và 19–23 mm đối với con cái. Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 9 tới tháng 4.[2]

Ấu trùng có thể ăn Acacia.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Anthene, Site of Markku Savela
  2. ^ Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town: Struik Publishers, 2005.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]