Anthoxanthum nivale

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anthoxanthum nivale
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Anthoxanthum
Loài (species)A. nivale
Danh pháp hai phần
Anthoxanthum nivale
K.Schum.

Anthoxanthum nivale là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Anthoxanthum nivale. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]