Apamea ophiogramma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Apamea ophiogramma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Tông (tribus)Apameini
Chi (genus)Apamea
Loài (species)A. ophiogramma
Danh pháp hai phần
Apamea ophiogramma
Esper, 1793
Danh pháp đồng nghĩa
  • Lateroligia ophiogramma (Esper, 1793)

Apamea ophiogramma[1] (tên tiếng Anh: Double Lobed) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

It is sometimes placed thuộc chi monotypic Lateroligia.

Loài này có sải cánh khoảng 32–35 mm. Chiều dài cánh trước là 13–16 mm. This moth flies at night từ tháng 6 đến tháng 8 [1] và bị ánh sáng và đường ăn hấp dẫn.

The larva feeds và overwinter on reed canary-grass (Phalaris arundinacea) và reed sweet-grass (Glycera maxima).

  1. ^ Mùa bay đề cập đến British Isles. Mùa này có thể khác ở khu vực khác.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Apamea ophiogramma tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.