Aphanopetalaceae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Aphanopetalum)
Aphanopetalaceae
Aphanopetalum resinosum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)core eudicots
Bộ (ordo)Saxifragales
Họ (familia)Aphanopetalaceae
Doweld
Các chi
Xem văn bản.

Aphanopetalaceaedanh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây bụi bò lan trên mặt đất giống như dây leo, bản địa của Australia. Họ này hiện tại đã biết chỉ chứa 2 loài[1]Aphanopetalum clematideum, đặc hữu của các vách núi đá vôi tại tây nam Australia và Aphanopetalum resinosum, đặc hữu tại đông nam QueenslandNew South Wales[2]. Các loài trong họ này có lá mọc đối, phiến lá có khía răng cưa, lá kèm nhỏ. Cụm hoa mọc ở nách lá, không cánh hoa. Quả chứa 1 hạt.

Chi duy nhất của họ này, Aphanopetalum, trước đây được coi là thuộc họ Cunoniaceae của bộ Chua me đất (Oxalidales).

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Aphanopetalaceae trong Stevens P. F. (2001)
  2. ^ Kubitzki, K. (2007), Flowering Plants. Eudicots. The Families and Genera of Vascular Plants, Springer, tr. 523, ISBN 978-3540322146

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]