Apopyllus silvestrii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Apopyllus silvestrii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Gnaphosidae
Chi (genus)Apopyllus
Loài (species)A. silvestrii
Danh pháp hai phần
Apopyllus silvestrii
Simon, 1905

Apopyllus silvestrii là một loài nhện trong họ Gnaphosidae.[1] Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval, hẹp và chỉa về phia sau.

Loài này thuộc chi Apopyllus. Apopyllus silvestrii được Eugène Simon miêu tả năm 1905.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 11.0. American Museum of Natural History.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]