Aporophyla lutulenta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aporophyla lutulenta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Aporophyla
Loài (species)A. lutulenta
Danh pháp hai phần
Aporophyla lutulenta
(Denis & Schiffermüller, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Noctua lutulenta Denis & Schiffermüller, 1775

Aporophyla lutulenta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở châu Âu, chủ yếu ở Trung ÂuNam Âu, gần Biển ĐenKavkaz.

Chiều dài cánh trước là 15–18 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 9.

Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật bao gồm cỏ.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.