Arvicola amphibius

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Arvicola amphibius
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Arvicola
Loài (species)A. amphibius
Danh pháp hai phần
Arvicola amphibius
(Linnaeus, 1758[2])[3]

Danh pháp đồng nghĩa
Arvicola terrestris

Arvicola amphibius là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.[3]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Amori (1996). Arvicola terrestris. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2006.
  2. ^ 10th edition of Systema Naturae
  3. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Arvicola amphibius”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]