Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bơi nghệ thuật
tại Đại hội Thể thao châu Á 2014
Địa điểmTrung tâm thể thao dưới nước Park Tae-hwan Munhak
Các ngày20–23 tháng 9 năm 2014
Vận động viên76 từ 9 quốc gia
← 2010
2018 →

Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 được tổ chức tại Trung tâm thể thao dưới nước Park Tae-hwan Munhak, Incheon, Hàn Quốc từ ngày 20 đến ngày 23 tháng 9 năm 2014. Chỉ có các nội dung thi đấu dành cho nữ được tổ chức trong giải đấu.

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

T Technical routine F Free routine
ND↓/Ngày → Thứ 7
20/9
CN
21/9
Thứ 2
22/9
Thứ 3
23/9
Đôi nữ T F
Đồng đội nữ T F
Hỗn hợp nữ F

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng 76 vận động viên đến từ 9 quốc gia tranh tài môn bơi nghệ thuật tại Đại hội thể thao châu Á 2014:[1]

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Biểu diễn đôi
chi tiết
 Trung Quốc (CHN)
Hoàng Tiết Chấn
Tôn Văn Yên
Tôn Nghị Kính
 Nhật Bản (JPN)
Inui Yukiko
Kazumori Hikaru
Mitsui Risako
 Kazakhstan (KAZ)
Alexandra Nemich
Yekaterina Nemich
Amina Yermakhanova
Biểu diễn đồng đội
chi tiết
 Trung Quốc (CHN)
Trần Tiểu Quân
Cố Tiểu
Quách Lệ
Lý Tiểu Lộ
Lương Tân Bình
Tôn Văn Yên
Tôn Nghị Kính
Đường Mạnh Nĩ
Vũ Lệ Lệ
Tăng Chấn
 Nhật Bản (JPN)
Miho Arai
Hakoyama Aika
Inui Yukiko
Itoyama Mayo
Kazumori Hikaru
Marumo Kei
Mitsui Risako
Nakamaki Kanami
Nakamura Mai
Yoshida Kurumi
 CHDCND Triều Tiên (PRK)
Jong Na-Ri
Jong Yon-Hui
Kang Un-Ha
Kim Jin-Gyong
Kim Jong-Hui
Kim Ju-Hye
Kim U-Na
Ri Il-Sim
Ri Ji-Hyang
Yun Yu-Jong
Combination
chi tiết
 Trung Quốc (CHN)
Trần Tiểu Quân
Cố Tiểu
Quách Lệ
Hoàng Tiết Chấn
Lý Tiểu Lộ
Lương Tân Bình
Tôn Văn Yên
Tôn Nghị Kính
Đường Mạnh Nĩ
Ân Thành Tân
Vũ Lệ Lệ
Tăng Chấn
 Nhật Bản (JPN)
Arai Miho
Hakoyama Aika
Inui Yukiko
Itoyama Mayo
Kazumori Hikaru
Marumo Kei
Mitsui Risako
Miyazaki Natsumi
Nakamaki Kanami
Nakamura Mai
Yoshida Kurumi
 Kazakhstan (KAZ)
Aigerim Anarbayeva
Xeniya Kachurina
Yuliya Kempel
Alina Matkova
Aisulu Nauryzbayeva
Alexandra Nemich
Yekaterina Nemich
Daniya Talgatova
Kristina Tynybayeva
Amina Yermakhanova
Olga Yezdakova

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc (CHN)3003
2 Nhật Bản (JPN)0303
3 Kazakhstan (KAZ)0022
4 CHDCND Triều Tiên (PRK)0011
Tổng số (4 đơn vị)3339

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Number of Entries by NOC”. Incheon 2014 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2014.