Bản mẫu:Homo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng so sánh các loài chi Homo
Loài Thời gian sống (Ma) Nơi sống Chiều cao khi trưởng thành (m) Khối lượng khi trưởng thành (kg) Thể tích não (cm³) Hồ sơ hóa thạch Phát hiện / công bố tên
H. habilis 2,2 – 1,6 Châu Phi 1,0–1,5 30–55 660 nhiều 1960/1964
H. erectus 2,0 – 0,03 Châu Phi, Á-Âu (Java, Trung Quốc, Kavkaz) 1,8 60 850 (sớm) – 1.100 (muộn) nhiều 1891/1892
H. rudolfensis 1,9 Kenya 1 hộp sọ 1972/1986
H. georgicus 1,8 Cộng hòa Gruzia 600 ít 1999/2002
H. ergaster 1,9 – 1,4 Đông và Nam Phi 1,9 700–850 nhiều 1975
H. antecessor 1,2 – 0,8 Tây Ban Nha, Anh 1,75 90 1.000 3 di chỉ 1997
H. cepranensis 0,9 – 0,8? Italia 1.000 1 chỏm hộp sọ 1994/2003
H. heidelbergensis 0,6 – 0,25 Châu Âu, châu Phi, Trung Quốc 1,8 60 1.100–1.400 nhiều 1908
H. neanderthalensis 0,35 – 0,03 Châu Âu, Tây Á 1,6 55–70 (mập) 1.200–1.700 nhiều (1829)/1864
H. rhodesiensis 0,3 – 0,12 Zambia 1.300 rất ít 1921
H. sapiens sapiens 0,25 – hiện tại Khắp thế giới 1,4–1,9 50-100 1.000–1.850 còn sinh tồn —/1758
H. sapiens idaltu 0,16 – 0,15 Ethiopia 1.450 3 hộp sọ 1997/2003
H. floresiensis 0,10 – 0,012 Indonesia 1,0 25 400 7 cá thể 2003/2004