Bản mẫu:Thông số quan trọng của đĩa blu-ray

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung
Thông số
Dung lượng (một lớp) 23,3GB/25GB/27 GB
Dung lượng (hai lớp) 46,6GB/50GB/54 GB
Bước sóng lade 405nm (blue-violet)
Lens numerical aperture 0,85
Kích thước vỏ hộp Khoảng 129x131x7mm
Đường kính đĩa 120 mm
Độ dày đĩa 1,2 mm
Chiều dày lớp bảo vệ 0,1 mm
Tracking pitch 0,32 μm
Chiều dài điểm ngắn nhất 0,160/0,149/0,138 μm
Mật độ ghi 16,8/18,0/19,5 Gb/sq. in.
Tốc độ truyền dữ liệu 36 Mbps
Định dạng ghi Thay đổi pha
Định dạng kiểm tra Theo đường sẵn
Định dạng video MPEG2

Nội dung tiêu bản[sửa mã nguồn]

Tiêu bản này thể hiện một số thông số quan trọng của đĩa blu-ray.<br\> Tiêu bản có dạng bảng như hiển thị ở bên phải.

Cách dùng[sửa mã nguồn]

Viết dòng sau vào bài viết nếu muốn nhúng tiêu bản này:

{{thông số quan trọng của đĩa blu-ray}}

Sau khi đặt tiêu bản, cần chú ý đến hình thức thể hiện trên các loại màn hình máy tính khác nhau, tốt nhất nên thiết đặt sao cho nó phù hợp với các màn hình máy tính chuẩn 4:3 thông thường (ở độ phân giải 1024x768 thông dụng hoặc các độ phân giải 1280x1024 sẽ thông dụng hơn trong tương lai).

Bảo dưỡng[sửa mã nguồn]

Tiêu bản hiện tại vẫn còn để một số từ tiếng Anh (không dịch) hoặc dịch nhưng để nguyên phần để tránh hiểu sai nghĩa và đối chiếu và sửa lại nếu thấy sự dịch không sát nghĩa chuyên môn. Mong các thành viên đóng góp và dịch cho sát nghĩa.

Tài liệu tham khảo[sửa mã nguồn]

  • Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition
Scott Mueller
Table 11.9. Blu-ray Disc Specifications