Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dwight F. Davis tuyên thệ nhận chức Bộ trưởng Chiến tranh năm 1925. Cựu Bộ trưởng Chiến tranh John W. WeeksThẩm phán trưởng Hoa Kỳ William Howard Taft đứng bên cạnh ông.
Cờ của Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ

Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ (United States Secretary of War) từng là một thành viên nội các của Tổng thống Hoa Kỳ, bắt đầu từ thời Tổng thống George Washington. Có một chức vụ tương tự trong tiếng Anh là "Secretary at War" hay "Secretary of War" đã từng được bổ nhiệm để phục vụ Quốc hội Hợp bang theo các điều khoản Hợp bang giữa năm 1781 và năm 1789. Benjamin Lincoln và sau đó là Henry Knox đã giữ chức vụ này. Khi Washington tuyên thệ nhậm chức tổng thống đầu tiên dưới Hiến pháp Hoa Kỳ, ông đã bổ nhiệm Knox tiếp tục phục vụ trong chức vụ này.

Bộ trưởng Chiến tranh lãnh đạo Bộ Chiến tranh. Lúc đầu, chức vụ này đảm trách hết tất cả các vấn đề quân sự. Năm 1798, khi Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ được đưa thêm vào Nội các Hoa Kỳ thì phạm vi của chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ được giảm bớt và trách nhiệm chỉ còn với Lục quân Hoa Kỳ. Năm 1947, các bộ nội các đặt trách các quân chủng được kết hợp lại dưới quyền của Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ. Bộ trưởng Chiến tranh bị thay thế bởi Bộ trưởng Lục quân Hoa KỳBộ trưởng Không quân Hoa Kỳ.

Hiện nay Bộ trưởng Lục quân Hoa Kỳ, Bộ trưởng Không quân Hoa KỳBộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ là các bộ trưởng không phải thành viên của Nội các Hoa Kỳ và họ dưới quyền của Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ.

Danh sách các Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Hình Tên Quê nhà Nhậm chức Rời chức Phục vụ dưới thời Tổng thống
1 Henry Knox Massachusetts 12 tháng 9 năm 1789 31 tháng 12 năm 1794 George Washington
2 Timothy Pickering Pennsylvania[1] 2 tháng 1 năm 1795 10 tháng 12 năm 1795
3 James McHenry Maryland 27 tháng 1 năm 1796 1 tháng 6 năm 1800[1] George Washington,
John Adams
4 Samuel Dexter Massachusetts 1 tháng 6 năm 1800 31 tháng 1 năm 1801 John Adams
5 Henry Dearborn Massachusetts 5 tháng 3 năm 1801 4 tháng 3 năm 1809 Thomas Jefferson
6 William Eustis Massachusetts 7 tháng 3 năm 1809 13 tháng 1 năm 1813 James Madison
7 John Armstrong, Jr. New York 13 tháng 1 năm 1813 27 tháng 9 năm 1814
8 James Monroe Virginia 27 tháng 9 năm 1814 2 tháng 3 năm 1815
9 William Harris Crawford Georgia 1 tháng 8 năm 1815 22 tháng 10 năm 1816
10 John C. Calhoun Nam Carolina 8 tháng 10 năm 1817 4 tháng 3 năm 1825 James Monroe
11 James Barbour Virginia 7 tháng 3 năm 1825 23 tháng 5 năm 1828 John Quincy Adams
12 Peter Buell Porter New York 23 tháng 5 năm 1828 4 tháng 3 năm 1829
13 John Henry Eaton Tennessee 9 tháng 3 năm 1829 18 tháng 6 năm 1831 Andrew Jackson
14 Lewis Cass Michigan 1 tháng 8 năm 1831 5 tháng 10 năm 1836
15 Joel Roberts Poinsett Nam Carolina 7 tháng 3 năm 1837 4 tháng 3 năm 1841 Martin Van Buren
16 John Bell Tennessee 5 tháng 3 năm 1841 13 tháng 9 năm 1841 William Harrison,
John Tyler
17 John Canfield Spencer New York 12 tháng 10 năm 1841 4 tháng 3 năm 1843 John Tyler
18 James Madison Porter Pennsylvania 8 tháng 3 năm 1843 14 tháng 2 năm 1844
19 William Wilkins Pennsylvania 15 tháng 2 năm 1844 4 tháng 3 năm 1845
20 William Learned Marcy New York 6 tháng 3 năm 1845 4 tháng 3 năm 1849 James Polk
21 George Walker Crawford Georgia 8 tháng 3 năm 1849 22 tháng 7 năm 1850 Zachary Taylor,
Millard Fillmore
22 Charles Magill Conrad Louisiana 15 tháng 8 năm 1850 4 tháng 3 năm 1853 Millard Fillmore
23 Jefferson Davis Mississippi 7 tháng 3 năm 1853 4 tháng 3 năm 1857 Franklin Pierce
24 John Buchanan Floyd Virginia 6 tháng 3 năm 1857 29 tháng 12 năm 1860 James Buchanan
25 Joseph Holt Kentucky 18 tháng 1 năm 1861 4 tháng 3 năm 1861
26 Simon Cameron Pennsylvania 5 tháng 3 năm 1861 14 tháng 1 năm 1862 Abraham Lincoln
27 Edwin McMasters Stanton Ohio 20 tháng 1 năm 1862 28 tháng 5 năm 1868 Abraham Lincoln,
Andrew Johnson
28 John McAllister Schofield Missouri 1 tháng 6 năm 1868 13 tháng 3 năm 1869 Andrew Johnson
29 John Aaron Rawlins Illinois 13 tháng 3 năm 1869 6 tháng 9 năm 1869 Ulysses Grant
30 William Worth Belknap Iowa 25 tháng 10 năm 1869 2 tháng 3 năm 1876
31 Alphonso Taft Ohio 8 tháng 3 năm 1876 22 tháng 5 năm 1876
32 James Donald Cameron Pennsylvania 22 tháng 5 năm 1876 4 tháng 3 năm 1877
33 George Washington McCrary Iowa 12 tháng 3 năm 1877 10 tháng 12 năm 1879 Rutherford Hayes
34 Alexander Ramsey Minnesota 10 tháng 12 năm 1879 4 tháng 3 năm 1881
35 Robert Todd Lincoln Illinois 5 tháng 3 năm 1881 4 tháng 3 năm 1885 James Garfield,
Chester Arthur
36 William Crowninshield Endicott Massachusetts 5 tháng 3 năm 1885 4 tháng 3 năm 1889 Grover Cleveland
37 Redfield Proctor Vermont 5 tháng 3 năm 1889 5 tháng 11 năm 1891 Benjamin Harrison
38 Stephen Benton Elkins Tây Virginia 17 tháng 12 năm 1891 4 tháng 3 năm 1893
39 Daniel Scott Lamont New York 5 tháng 3 năm 1893 4 tháng 3 năm 1897 Grover Cleveland
40 Russell Alexander Alger Michigan 5 tháng 3 năm 1897 1 tháng 8 năm 1899 William McKinley
41 Elihu Root New York 1 tháng 8 năm 1899 31 tháng 1 năm 1904 William McKinley,
Theodore Roosevelt
42 William Taft Ohio 1 tháng 2 năm 1904 30 tháng 6 năm 1908 Theodore Roosevelt
43 Luke Edward Wright Tennessee 1 tháng 7 năm 1908 4 tháng 3 năm 1909
44 Jacob McGavock Dickinson Illinois 12 tháng 3 năm 1909 21 tháng 5 năm 1911 William Taft
45 Henry Lewis Stimson New York 22 tháng 5 năm 1911 4 tháng 3 năm 1913
46 Lindley Miller Garrison New Jersey 5 tháng 3 năm 1913 10 tháng 2 năm 1916 Woodrow Wilson
47 Newton Diehl Baker Ohio 9 tháng 3 năm 1916 4 tháng 3 năm 1921
48 John Wingate Weeks Massachusetts 5 tháng 3 năm 1921 13 tháng 10 năm 1925 Warren Harding,
Calvin Coolidge
49 Dwight Filley Davis Missouri 14 tháng 10 năm 1925 4 tháng 3 năm 1929 Calvin Coolidge
50 James William Good Iowa 6 tháng 3 năm 1929 18 tháng 11 năm 1929 Herbert Hoover
51 Patrick Jay Hurley Oklahoma 9 tháng 12 năm 1929 4 tháng 3 năm 1933
52 George Henry Dern Utah 4 tháng 3 năm 1933 27 tháng 8 năm 1936 Franklin Roosevelt
53 Harry Hines Woodring Kansas 25 tháng 9 năm 1936 20 tháng 6 năm 1940
54 Henry Lewis Stimson New York 10 tháng 7 năm 1940 21 tháng 9 năm 1945 Franklin Roosevelt,
Harry Truman
55 không khung Robert Porter Patterson New York 27 tháng 9 năm 1945 18 tháng 7 năm 1947 Harry Truman
56 Kenneth Claiborne Royall Bắc Carolina 19 tháng 7 năm 1947 18 tháng 9 năm 1947

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]