Barbarea rupicola
Barbarea rupicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Barbarea |
Loài (species) | B. rupicola |
Danh pháp hai phần | |
Barbarea rupicola Moris, 1827 |
Barbarea rupicola là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Moris mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Barbarea rupicola”. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Barbarea rupicola tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Barbarea rupicola tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Barbarea rupicola”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013.