Boom Clap

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Boom Clap"
Đĩa đơn của Charli XCX
từ album The Fault in Our Stars (Music from the Motion Picture) Sucker
Phát hành15 tháng 6 năm 2014 (2014-06-15)
Định dạng
Thể loạiElectropop
Thời lượng2:49
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
  • Patrik Berger
  • Stefan Gräslund
Thứ tự đĩa đơn của Charli XCX
"Fancy"
(2014)
"Boom Clap"
(2014)
"Break the Rules"
(2014)
Bìa đĩa phụ
Bìa đĩa từ bộ phim
Bìa đĩa từ bộ phim

"Boom Clap" là ca khúc của nghệ sĩ thu âm Charli XCX, phát hành dưới dạng đĩa đơn đầu tiên từ album nhạc phim của phim The Fault in Our Stars (2014) và xuất hiện trong album phòng thu thứ hai của XCX, Sucker.[1]

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tải về kỹ thuật số[2]
  1. "Boom Clap" – 2:49
  • Tải về kỹ thuật số — các bản remix[3]
  1. "Boom Clap" (Aeroplane Remix) – 5:14
  2. "Boom Clap" (ASTR Remix) – 3:19
  3. "Boom Clap" (Surkin Remix) – 3:40
  4. "Boom Clap" (Elk Road Remix) – 3:40
  5. "Boom Clap" (Cahill Remix) – 5:28
  • Đĩa đơn CD
  1. "Boom Clap" – 2:50
  2. "Boom Clap" (Aeroplane Remix) – 5:15

Các bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[39] Platinum 70.000^
Canada (Music Canada)[40] Platinum 80.000*
Ý (FIMI)[41] Platinum 30.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[42] Gold 7.500*
Thụy Điển (GLF)[43] Platinum 20.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[44] Silver 200.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[45] Platinum 1.000.000double-dagger
Streaming
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[46] Gold 1,300,000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Lịch sử phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Ngày Định dạng Hãng thu âm
Hoa Kỳ[47] 17 tháng 6 năm 2014 Contemporary hit radio Atlantic Records
Ireland 18 tháng 7 năm 2014 tải về kỹ thuật số Asylum Records
Italy Contemporary hit radio Warner
Vương quốc Anh[2] 15 tháng 7 năm 2014 Tải về kỹ thuật số Asylum Records
Đức 15 tháng 8 năm 2014 Đĩa đơn CD Warner

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ a b https://itunes.apple.com/gb/album/boom-clap/id883632905
  3. ^ https://itunes.apple.com/us/album/boom-clap-remix-ep/id900549244
  4. ^ "Australian-charts.com – Charli XCX – Boom Clap" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2014.
  5. ^ "Austriancharts.at – Charli XCX – Boom Clap" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2014.
  6. ^ "Ultratop.be – Charli XCX – Boom Clap" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  7. ^ "Ultratop.be – Charli XCX – Boom Clap" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  8. ^ "Charli XCX Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  9. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 34. týden 2014. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2014.
  10. ^ "Charli XCX: Boom Clap" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  11. ^ "Lescharts.com – Charli XCX – Boom Clap" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2014.
  12. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  13. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  14. ^ Weekly Top Songs 5 September - ngày 11 tháng 9 năm 2014. Saavn ngày 13 tháng 6 năm 2014.
  15. ^ "Chart Track: Week 30, 2014" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
  16. ^ “מדיה פורסט - לדעת שאתה באוויר”. Mediaforest.biz. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014.
  17. ^ “Top Digital Download - Classifica settimanale WK 37 (dal 08-09-2014 al 14-09-2014)” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2014.
  18. ^ "Charli XCX Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  19. ^ "Dutchcharts.nl – Charli XCX – Boom Clap" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  20. ^ "Charts.nz – Charli XCX – Boom Clap" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2014.
  21. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  22. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 35. týden 2014. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2014.
  23. ^ “South African Airplay Chart Top 10 - ngày 2 tháng 9 năm 2014”. Entertainment Monitoring Africa. ngày 2 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2014.
  24. ^ "Swedishcharts.com – Charli XCX – Boom Clap" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  25. ^ "Swisscharts.com – Charli XCX – Boom Clap" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  26. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  27. ^ "Charli XCX Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  28. ^ "Charli XCX Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  29. ^ "Charli XCX Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  30. ^ "Charli XCX Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2014.
  31. ^ "Charli XCX Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  32. ^ "Charli XCX Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  33. ^ “ARIA Top 100 Singles 2014”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  34. ^ “2014 Year End Charts - Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  35. ^ “FIMI - Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.
  36. ^ “The Official Top 100 Biggest Songs of 2014 revealed”. Truy cập 5 tháng 4 năm 2015.
  37. ^ “2014 Year End Charts - Hot 100 Songs”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  38. ^ “2014 Year End Charts - Rhythmic Songs”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  39. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2014.
  40. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Charli XCX – Boom Clap” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2014.
  41. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Charli XCX – Boom Clap” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Chọn "Tutti gli anni" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Boom Clap" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  42. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Charli XCX – Boom Clap” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2014.
  43. ^ “Charli XCX - Boom Clap” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2014.
  44. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Charli XCX – Boom Clap” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2014. Chọn single trong phần Format. Chọn Silver' ở phần Certification. Nhập Boom Clap vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  45. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Charli XCX – Boom Clap” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2014.
  46. ^ “Certificeringer” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015.
  47. ^ “Top 40/M Future Releases”. All Access Music Group. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015.