Bothrops barnetti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bothrops barnetti
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Bothrops
Loài (species)B. barnetti
Danh pháp hai phần
Bothrops barnetti
Parker, 1938
Danh pháp đồng nghĩa

Bothrops barnetti là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[2] Đây là một loài thuộc phân họ Crotalinae có nọc độc đặc hữu của Peru. Hiện không có phân loài nào được công nhận.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Washington, District of Columbia: Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Bothrops barnetti. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ Bothrops barnetti (TSN 634855) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).