Bunium persicum
Bunium persicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Bunium |
Loài (species) | B. persicum |
Danh pháp hai phần | |
Bunium persicum (Boiss.) B.Fedtsch.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Bunium persicum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (Boiss.) B.Fedtsch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[3]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bunium persicum information from NPGS/GRIN”. www.ars-grin.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2008.
- ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
- ^ The Plant List (2010). “Bunium persicum”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Bunium persicum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Bunium persicum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Bunium persicum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.