Labroides

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Cá dọn vệ sinh)
Labroides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Labriformes
Họ (familia)Labridae
Chi (genus)Labroides
Bleeker, 1851
Loài điển hình
Labroides dimidiatus
Bleeker, 1851
Các loài
5 loài, xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Fissilabrus Kner, 1860
  • Fowlerella Smith, 1957

Labroides là một chi cá biển thuộc họ Cá bàng chài. Tất cả các loài trong chi này đều có phạm vi phân bố tập trung ở Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Hậu tố -oides trong tiếng Latinh có nghĩa là "tương đồng", hàm ý đề cập đến sự giống nhau về hình dáng giữa chi này với chi họ hàng Labrus, nhưng Labroides có một cặp răng nanh chĩa ra ở mỗi hàm[1].

Hành vi[sửa | sửa mã nguồn]

Labroides phthirophagus đang làm vệ sinh cho Arothron hispidus

Cá trưởng thành và cá con của các loài Labroides đều có hành vi "dọn vệ sinh" cho những loài cá khác, bao gồm cả những sinh vật khác như rùa biển, được gọi chung là những loài "khách hàng". Labroides ăn những loài ký sinh và loại bỏ các chết trên cơ thể của các "khách hàng".

Hai loài trong chi này, Labroides dimidiatusLabroides phthirophagus, cá con của chúng có thể nhanh chóng chuyển sang màu sắc của cá trưởng thành khi bị tấn công[2].

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Labroides có thân mảnh, thuôn dài, đặc trưng bởi một dải sọc chạy dài từ mõm (Labroides bicolor lại không có đặc điểm này), băng qua mắt và kết thúc ở vây đuôi. Cá con của Labroides có màu đen và có dải sọc màu xanh lam hoặc màu vàng.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Có tất cả 5 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này[3]:

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ C. Scharpf; K. J. Lazara (2020). “Order LABRIFORMES: Family LABRIDAE (i-x)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ Jeffrey L. Mahon (1998). The advantage of juvenile coloration in reef fishes (PDF) (Luận văn). Đại học Hawaii.
  3. ^ Froese Rainer; Daniel Pauly (2019). “Fish Identification: Labroides. FishBase. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2021.