Cá sấu Philippines

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá sấu Philippines
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Crocodilia
Họ (familia)Crocodylidae
Chi (genus)Crocodylus
Loài (species)C. mindorensis
Danh pháp hai phần
Crocodylus mindorensis
Schmidt, 1935

Cá sấu Philippines[1] (danh pháp khoa học: Crocodylus mindorensis) là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae. Loài này được Schmidt mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Thông tư Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp”. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ Crocodylus mindorensis”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Crocodylus mindorensis tại Wikimedia Commons