Blackpool F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Blackpool
Tên đầy đủBlackpool Football Club
Biệt danhThe Seasiders,
The 'Pool,
The Tangerines
Thành lập26 tháng 7 năm 1887; 136 năm trước (1887-07-26)[1]
SânBloomfield Road
Blackpool, Anh
Sức chứa17,338
Chủ sở hữuOwen Oyston
Valeri Belokon
Chủ tịch điều hànhKarl Oyston
Người quản lýPaul Ince
Giải đấuEFL League One
2022-23EFL Championship, thứ 23 trên 24 (xuống hạng)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ bóng đá Blackpool (Tiếng Anh: Blackpool Football Club hay Blackpool F.C.) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Anh, có trụ sở tại quận Blackpool, Lancashire, sẽ chơi tại EFL League One, hạng đấu thứ 3 của bóng đá Anh, sau khi xuống hạng từ EFL Championship.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 30 tháng 5 năm 2023[2]

Ghi chú: Đội hình đội 1 của các câu lạc bộ EFL chỉ có giới hạn 22 cầu thủ (21 tuổi hoặc cao hơn). Không có giới hạn về số lượng cầu thủ từ 20 tuổi trở xuống vào ngày 1 tháng 1 năm 2022 mà câu lạc bộ có thể sử dụng.[3][4]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Wales Chris Maxwell
2 HV Anh Callum Connolly
3 HV Anh James Husband
4 HV Anh Jordan Gabriel
5 HV Anh Reece James
6 TV Jamaica Kevin Stewart
7 TV Anh Owen Dale
9 Anh Jerry Yates
10 Anh Keshi Anderson
12 TV Úc Kenny Dougall
13 TM Anh Stuart Moore
14 Anh Gary Madine
16 TV Anh Sonny Carey
17 TV Anh Matty Virtue
18 Anh Jake Beesley
19 Bắc Ireland Shayne Lavery
20 HV Anh Oliver Casey
21 HV Anh Marvin Ekpiteta
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TV Cộng hòa Ireland CJ Hamilton
23 HV Anh Dominic Thompson
24 HV Cộng hòa Ireland Andy Lyons
29 HV Anh Luke Garbutt
30 Cộng hòa Dân chủ Congo Bez Lubala
31 HV Anh Curtis Nelson
32 TM Anh Daniel Grimshaw
33 HV Wales Douglas Tharme
34 HV Anh Jordan Thorniley
35 TV Scotland Liam Bridcutt
36 TV Scotland Rob Apter
37 TV Wales Luke Mariette
38 Anh Brad Holmes
41 HV Anh Jack Moore
42 TV Anh Tayt Trusty
43 Anh Jake Daniels
44 HV Anh Will Squires
46 TV Đức Tom Trybull

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Calley, Roy (ngày 20 tháng 10 năm 1992). Blackpool: A Complete Record 1887–1992. Breedon Books Publishing Co Ltd. ISBN 1-873626-07-X.
  2. ^ “Squads”. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ "Early starters Blackpool close to completing transfer jigsaw" Lưu trữ 11 tháng 5 2022 tại Wayback MachineBlackpool Gazette, 30 August 2020
  4. ^ "Blackpool's updated squad list made public by the EFL" Lưu trữ 11 tháng 5 2022 tại Wayback MachineBlackpool Gazette, 18 February 2021