Cúp Vàng CONCACAF 2005

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp Vàng CONCACAF 2005
CONCACAF Championship
Tập tin:2005 CONCACAF Gold Cup logo.svg
Logo chính thức
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHoa Kỳ
Thời gian6 – 24 tháng 7
Số đội12 (từ 3 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu7 (tại 7 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Hoa Kỳ (lần thứ 3)
Á quân Panama
Thống kê giải đấu
Số trận đấu25
Số bàn thắng73 (2,92 bàn/trận)
Số khán giả340.018 (13.601 khán giả/trận)
Vua phá lướiHoa Kỳ DaMarcus Beasley
Hoa Kỳ Landon Donovan
Guatemala Carlos Ruiz
Honduras Wilmer Velasquez
Panama Luis Tejada
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Panama Luis Tejada
2003
2007

Cúp Vàng CONCACAF 2005Cúp Vàng CONCACAF lần thứ tám do CONCACAF tổ chức.

Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 6 đến 24 tháng 7 năm 2005. Giải đấu có 12 đội tham dự, trong đó Colombia là đội khách mời từ CONMEBOLNam Phi là đội khách mời từ CAF, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào vòng trong. Chủ nhà Hoa Kỳ giành chức vô địch lần thứ ba sau khi vượt qua Panama 3-1 ở loạt sút luân lưu 11m sau 120 phút thi đấu chung kết với tỉ số không bàn thắng.

Các đội giành quyền tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Top 3 Cúp Caribe 2005:

Top 4 Cúp bóng đá Trung Mỹ 2005:

Các đội giành quyền dự thẳng vào vòng chung kết:

Khách mời:

Cầu thủ tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Foxborough East Rutherford Carson Los Angeles
Sân vận động Gillette Sân vận động Giants Home Depot Center Đấu trường Tưởng niệm Los Angeles
Sức chứa: 68.756 Sức chứa: 80.042 Sức chứa: 27.000 Sức chứa: 93.607
Miami Seattle Houston
Orange Bowl Qwest Field Sân vận động Reliant
Sức chứa: 72.319 Sức chứa: 67.000 Sức chứa: 71.500

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
 Honduras 3 2 1 0 4 2 +2 7
 Panama 3 1 1 1 3 3 0 4
 Colombia 3 1 0 2 3 3 0 3
 Trinidad và Tobago 3 0 2 1 3 5 −2 2
Colombia 0 – 1 Panama
(Chi tiết) Tejada  70'
Khán giả: 10.311
Trọng tài: Carlos Batres (Guatemala)

Trinidad và Tobago 1 – 1 Honduras
Birchall  28' (Chi tiết) Figueroa  43'
Khán giả: 10.311
Trọng tài: Mauricio Navarro (Canada)

Panama 2 – 2 Trinidad và Tobago
Tejada  24'90+1' (Chi tiết) Andrews  17'
Glenn  90'
Khán giả: 17.292
Trọng tài: Enrico Wijngaarde (Suriname)

Honduras 2 – 1 Colombia
Velásquez  79'82' (Report) Moreno  30' (ph.đ.)
Khán giả: 17.292
Trọng tài: Marco Rodríguez (México)

Colombia 2 – 0 Trinidad và Tobago
Aguilar  77'
Hurtado  79'
(Chi tiết)
Khán giả: 8.457
Trọng tài: Marco Rodríguez (México)

Honduras 1 – 0 Panama
Caballero  80' (Chi tiết)
Khán giả: 8.457
Trọng tài: Enrico Wijngaarde (Suriname)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
 Hoa Kỳ 3 2 1 0 6 1 +5 7
 Costa Rica 3 2 1 0 4 1 +3 7
 Canada 3 1 0 2 2 4 −2 3
 Cuba 3 0 0 3 3 9 −6 0
Canada 0 – 1 Costa Rica
(Chi tiết) Soto  30' (ph.đ.)
Khán giả: 15.831
Trọng tài: Peter Prendergast (Jamaica)

Cuba 1 – 4 Hoa Kỳ
Moré  18' (Chi tiết) Dempsey  44'
Donovan  87'90'
Beasley  89'
Khán giả: 15.831
Trọng tài: José Pineda (Honduras)

Costa Rica 3 – 1 Cuba
Brenes  61'85' (ph.đ.)
Soto  81' (ph.đ.)
(Chi tiết) Galindo  72'
Khán giả: 15.109
Trọng tài: Benito Archundia (México)

Hoa Kỳ 2 – 0 Canada
Hutchinson  48' (l.n.)
Donovan  90'
(Chi tiết)
Khán giả: 15.109

Hoa Kỳ 0 – 0 Costa Rica
(Chi tiết)

Canada 2 – 1 Cuba
Gerba  69'
Hutchinson  87'
(Chi tiết) Cervantes  90'
Khán giả: 15.211
Trọng tài: Roberto Moreno (Panama)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
 México 3 2 0 1 6 2 +4 6
 Nam Phi 3 1 2 0 6 5 +1 5
 Jamaica 3 1 1 1 7 7 0 4
 Guatemala 3 0 1 2 4 9 −5 1
Nam Phi 2 – 1 México
Evans  28'
van Heerden  41'
(Chi tiết) Rodríguez  83'
Khán giả: 27.000

Guatemala 3 – 4 Jamaica
Ruiz  11' (ph.đ.)45'87' (Report) Shelton  3'
Fuller  5'
Williams  45' (ph.đ.)
Hue  57'
Khán giả: 27.000
Trọng tài: Brian Hall (Hoa Kỳ)

México 4 – 0 Guatemala
Borgetti  5'14'
Galindo  54'
Bravo  65'
(Chi tiết)
Khán giả: 30.710
Trọng tài: Óscar Ruiz (Colombia)

Jamaica 3 – 3 Nam Phi
Hue  35'
Stewart  45'
Bennett  80'
(Chi tiết) Raselemane  35'
Ndlela  41'
Nomvethe  56'
Khán giả: 30.710
Trọng tài: Kevin Stott (Hoa Kỳ)

Guatemala 1 – 1 Nam Phi
Romero  37' (Chi tiết) Nkosi  45'
Khán giả: 45.311
Trọng tài: Kevin Stott (Hoa Kỳ)

México 1 – 0 Jamaica
Medina  19' (Chi tiết)
Khán giả: 45.311
Trọng tài: Walter Quesada (Costa Rica)

Thứ tự các đội xếp thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
C  Jamaica 3 1 1 1 7 7 0 4
A  Colombia 3 1 0 2 3 3 0 3
B  Canada 3 1 0 2 2 4 −2 3

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                   
16 tháng 7 - Foxboro        
  Honduras  3
21 tháng 7 - East Rutherford
  Costa Rica  2  
  Honduras  1
16 tháng 7 - Foxboro
      Hoa Kỳ  2  
  Hoa Kỳ  3
24 tháng 7 - East Rutherford
  Jamaica  1  
  Hoa Kỳ  0 (3)
17 tháng 7 - Houston    
    Panama  0 (1)
  México  1
21 tháng 7 - East Rutherford
  Colombia  2  
  Colombia  2
17 tháng 7 - Houston
      Panama  3  
  Nam Phi  1 (3)
  Panama  1 (5)  
 

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Honduras 3–2 Costa Rica
Velasquez  6'
Turcios  27'
Núñez  30'
Chi tiết Bolaños  40'
Ruiz  81'


Hoa Kỳ 3–1 Jamaica
Wolff  6'
Beasley  42'83'
Chi tiết Fuller  88'


México 1–2 Colombia
Pineda  65' Chi tiết Castrillón  58'
Aguilar  74'


Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Honduras 1–2 Hoa Kỳ
Guerrero  30' Chi tiết O'Brien  86'
Onyewu  90+2'


Colombia 2–3 Panama
Patiño  63'89' Chi tiết Phillips  11'73'
Dely Valdés  26'

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2005

Hoa Kỳ
Lần thứ ba

Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất

Thủ môn xuất sắc nhất

Đội đoạt giải phong cách

Best XI

Dự bị

Bảng xếp hạng giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số
F  Hoa Kỳ 6 4 2 0 11 3 +8
F  Panama 6 2 3 1 7 6 +1
S  Honduras 5 3 1 1 8 6 +2
S  Colombia 5 2 0 3 7 7 0
Q  Costa Rica 4 2 1 1 6 4 +2
Q  México 4 2 0 2 7 4 +3
Q  Nam Phi 4 1 3 0 7 6 +1
Q  Jamaica 4 1 1 2 8 10 -2
1  Canada 3 1 0 2 2 4 -2
1  Trinidad và Tobago 3 0 2 1 3 5 -2
1  Guatemala 3 0 1 2 4 9 -5
1  Cuba 3 0 0 3 3 9 -6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]