Cúp bóng đá Bỉ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá Bỉ
Cơ quan tổ chứcHiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ
Thành lập1911; 113 năm trước (1911)
Khu vực Bỉ
Số độikh. 350
Vòng loại choUEFA Europa League
Cúp trong nướcSiêu cúp bóng đá Bỉ
Đội vô địch
hiện tại
Royal Antwerp
(lần thứ 4)
Câu lạc bộ
thành công nhất
Club Brugge
(11 lần)
Truyền hìnhSporza, VTM 2(Flanders)
Club RTL (Wallonia)
Trang webWebsite chính thức
Cúp bóng đá Bỉ 2023–24

Cúp bóng đá Bỉ (tiếng Pháp: Coupe de Belgique, tiếng Hà Lan: Beker van België, tiếng Đức: Belgischer Fußballpokal) là giải bóng đá loại trực tiếp chính ở Bỉ, do Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ điều hành. Giải bắt đầu vào năm 1908 với các cuộc tuyển chọn cấp tỉnh với tên gọi "Cúp các tỉnh của Bỉ". Từ năm 1912, chỉ các câu lạc bộ thực tế mới được phép tham gia. Kể từ năm 1964 Cúp bóng đá Bỉ được tổ chức hàng năm. Từ mùa giải 2015–16 Cúp bóng đá Bỉ được gọi là Croky Cup vì lý do tài trợ. Theo truyền thống, trận chung kết diễn ra tại Sân vận động Heysel ở Brussels.

Câu lạc bộ thành công nhất là Club Brugge với 11 cúp quốc gia Bỉ. Nhà vô địch hiện tại là KRC Genk, sau khi đánh bại Standard Liège 2-1 trong trận chung kết năm 2023. Đội chiến thắng đủ điều kiện tham dự UEFA Europa LeagueSiêu cúp Bỉ.

Các trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vô địch Hạng nhì Tỷ số
1912 Racing Club de Bruxelles Racing Club de Gand 1 - 0
1913 Union Saint-Gilloise C.S. Brugeois 3 - 2
1914 Union Saint-Gilloise F.C. Brugeois 2 - 1
1927 R.C.S. Brugeois Tubantia F.A.C. 2 - 1
1935 Daring Club de Bruxelles S.R. K.M. Lyra 3 - 2
1954 R. Standard Club Liégeois R.C. Mechelen K.M. 3 - 1
1955 R. Antwerp F.C. K. Waterschei S.V. Thor 4 - 0
1956 R.R.C. Tournaisien R.C.S. Verviétois 2 - 1
1964 A.R.A. La Gantoise K.F.C. Diest 4 - 2 (hiệp phụ)
1965 R.S.C. Anderlecht R. Standard Club Liégeois 3 - 2 (hiệp phụ)
1966 R. Standard Club Liégeois R.S.C. Anderlecht 1 - 0
1967 R. Standard Club Liégeois K.V. Mechelen 3 - 1 (hiệp phụ)
1968 Club Brugge K.V. R. Beerschot A.C. 1 - 1 (hiệp phụ); 8 - 6 (11m)
1969 K. Lierse S.K. R. Racing White 2 - 0
1970 Club Brugge K.V. R. Daring Club de Bruxelles 6 - 1
1971 K. Beerschot V.A.V. K. Sint-Truidense V.V. 2 - 1 (hiệp phụ)
1972 R.S.C. Anderlecht R. Standard Club Liégeois 1 - 0
1973 R.S.C. Anderlecht R. Standard de Liège 2 - 1
1974 K.S.V. Waregem K.S.K. Tongeren 4 - 1
1975 R.S.C. Anderlecht R. Antwerp F.C. 1 - 0
1976 R.S.C. Anderlecht K. Lierse S.K. 4 - 0
1977 Club Brugge K.V. R.S.C. Anderlecht 4 - 3
1978 K.S.K. Beveren R. Charleroi S.C. 2 - 0
1979 K. Beerschot V.A.V. Club Brugge K.V. 1 - 0
1980 K.S.V. Waterschei Thor Genk K.S.K. Beveren 2 - 1
1981 R. Standard de Liège K.S.C. Lokeren 4 - 0
1982 K.S.V. Waterschei Thor Genk K.S.V. Waregem 2 - 0
1983 K.S.K. Beveren Club Brugge K.V. 3 - 1
1984 K.A.A. Gent R. Standard de Liège 2 - 0
1985 Cercle Brugge K.S.V. K.S.K. Beveren 1 - 1 (hiệp phụ); 5 - 4 (11m)
1986 Club Brugge K.V. Cercle Brugge K.S.V. 3 - 0
1987 K.V. Mechelen R.F.C. Liégeois 1 - 0
1988 R.S.C. Anderlecht R. Standard de Liège 2 - 0
1989 R.S.C. Anderlecht R. Standard de Liège 2 - 0
1990 R.F.C. Liégeois K.F.C. Germinal Ekeren 2 - 1
1991 Club Brugge K.V. K.V. Mechelen 3 - 1
1992 R. Antwerp F.C. K.V. Mechelen 2 - 2 (hiệp phụ); 9 - 8 (11m)
1993 R. Standard de Liège R. Charleroi S.C. 2 - 0
1994 R.S.C. Anderlecht Club Brugge K.V. 2 - 0
1995 Club Brugge K.V. K.F.C. Germinal Ekeren 3 - 1
1996 Club Brugge K.V. Cercle Brugge K.S.V. 2 - 1
1997 K.F.C. Germinal Ekeren R.S.C. Anderlecht 4 - 2 (hiệp phụ)
1998 K.R.C. Genk Club Brugge K.V. 4 - 0
1999 K. Lierse S.K. R. Standard de Liège 3 - 1
2000 K.R.C. Genk R. Standard de Liège 4 - 1
2001 K.V.C. Westerlo K.F.C. Lommel S.K. 1 - 0
2002 Club Brugge K.V. R.E. Mouscron 3 - 1
2003 R.A.A. Louviéroise K. Sint-Truidense V.V. 3 - 1
2004 Club Brugge K.V. K.S.K. Beveren 4 - 2
2005 K.F.C. Germinal Beerschot Club Brugge K.V. 2 - 1
2006 S.V. Zulte-Waregem R.E. Mouscron 2 - 1
2007 Club Brugge Standard Liege 1 - 0
2008 R.S.C. Anderlecht K.A.A. Gent 3 - 2
2009 K.R.C. Genk Y.R. K.V. Mechelen 2 - 0
2010 K.A.A. Gent Cercle Brugge K.S.V. 3 - 0
2011 R. Standard Club Liégeois K.V.C. Westerlo 2 - 0
2012 K.S.C. Lokeren K.V. Kortrijk 1 - 0
2013 K.R.C. Genk Cercle Brugge K.S.V. 2 - 0
2014 K.S.C. Lokeren S.V. Zulte Waregem 1 - 0
2015 Club Brugge K.V. R.S.C. Anderlecht 2–1
2016 Standard Liege Club Brugge K.V. 2–1
2017 S.V. Zulte Waregem Club Brugge K.V. 3–3 (hp); 4–2 (pen)
2018 Standard Liege K.R.C. Genk 1–0 (hp)
2019

Thống kê theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Số lần đoạt cúp Hạng nhì Năm vô địch
Club Brugge 11 7 1968, 1970, 1977, 1986, 1991, 1995, 1996, 2002, 2004, 2007,2015
Anderlecht 9 4 1965, 1972, 1973, 1975, 1976, 1988, 1989, 1994, 2008
Standard Liège 8 9 1954, 1966, 1967, 1981, 1993, 2011,2016,2018
Genk 4 1 1998, 2000, 2009, 2013
Gent 3 1 1964, 1984, 2010
Cercle Brugge 2 5 1927, 1985
Beveren 2 3 1978, 1983
Germinal Beerschot 2 2 1997, 2005
Antwerp 2 1 1955, 1992
Lierse 2 1 1969, 1999
Beerschot 2 1 1971, 1979
Waterschei 2 1 1980, 1982
Union Saint-Gilloise 2 0 1913, 1914
KV Mechelen 1 4 1987
Daring de Bruxelles 1 1 1935
FC Liégeois 1 1 1990
Waregem 1 1 1974
Westerlo 1 1 2001
K.S.C. Lokeren 1 1 2012
Racing de Bruxelles 1 0 1912
La Louvière 1 0 2003
R.R.C. Tournaisien 1 0 1956
Zulte-Waregem 2 1 2006,2017

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]