Cúp bóng đá châu Á 2007 (vòng đấu loại trực tiếp)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết của Vòng đấu loại trực tiếp - Cúp bóng đá châu Á 2007. Trận đầu tiên được đá ngày 21 tháng 7 năm 2007 và trận chung kết được đá vào ngày 29 tháng 7 năm 2007. Đội tuyển Iraq dành chức vô địch với tỉ số 1 - 0 trước Ả Rập Xê Út. Nếu sau hai hiệp chính kết quả hòa, hai đội sẽ thi đấu tiếp hai hiệp phụ. Nếu sau hai hiệp phụ vẫn hòa, hai đội sẽ thi đấu tiếp luân lưu 11m.

Sơ đồ tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
21 tháng 7 - Băng Cốc
 
 
Iraq2
 
25 tháng 7 - Kuala Lumpur
 
Việt Nam0
 
Iraq (pen)0 (4)
 
22 tháng 7 - Kuala Lumpur
 
Hàn Quốc0 (3)
 
Iran0 (2)
 
29 tháng 7 - Jakarta
 
Hàn Quốc (pen)0 (4)
 
Iraq1
 
21 tháng 7 - Hà Nội
 
Ả Rập Xê Út0
 
Nhật Bản (pen)1(4)
 
25 tháng 7 - Hà Nội
 
Úc1(3)
 
Nhật Bản2
 
22 tháng 7 - Jakarta
 
Ả Rập Xê Út3 Tranh hạng ba
 
Ả Rập Xê Út2
 
28 tháng 7 - Palembang
 
Uzbekistan1
 
Hàn Quốc (pen)0 (6)
 
 
Nhật Bản0 (5)
 

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản v Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản
Úc
GK 1 Kawaguchi Yoshikatsu (c)
RB 21 Kaji Akira Thay ra sau 88 phút 88'
CB 6 Abe Yuki Thẻ vàng 95'
CB 22 Nakazawa Yuji
LB 3 Komano Yūichi
CM 13 Suzuki Keita
CM 14 Nakamura Kengo Thay ra sau 115 phút 115'
RW 10 Nakamura Shunsuke
LW 7 Endō Yasuhito
CF 19 Takahara Naohiro
CF 12 Maki Seiichiro Thay ra sau 102 phút 102'
Vào thay người:
MF 2 Konno Yasuyuki Vào sân sau 88 phút 88'
FW 11 Sato Hisato Vào sân sau 102 phút 102'
FW 20 Yano Kisho Vào sân sau 115 phút 115'
Huấn luyện viên trưởng:
Bosna và Hercegovina Ivica Osim
GK 1 Mark Schwarzer
CB 2 Lucas Neill
CB 22 Mark Milligan
CB 6 Michael Beauchamp
DM 5 Jason Čulina
DM 13 Vince Grella Thẻ đỏ 75'
AM 23 Mark Bresciano Thay ra sau 71 phút 71'
RW 7 Brett Emerton
LW 20 David Carney Thẻ vàng 81'
CF 15 John Aloisi Thẻ vàng 33' Thay ra sau 82 phút 82'
CF 9 Mark Viduka (c) Thay ra sau 61 phút 61'
Vào thay người:
FW 10 Harry Kewell Thẻ vàng 65' Vào sân sau 61 phút 61'
FW 4 Tim Cahill Vào sân sau 71 phút 71'
MF 19 Nick Carle Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
Arnold Graham

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Takahara Naohiro (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Abdullah Salim Al-Amouri (Oman)
Kadom Mohammad (Iraq)
Trọng tài bàn:
Abdulrahman Abdou (Qatar)


Iraq v Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq 2–0 Việt Nam
Mahmoud  2'65' Chi tiết
Iraq
Việt Nam
GK 22 Noor Sabri
RB 2 Jassim Mohammed Ghulam
CB 3 Bassim Abbas
CB 14 Haidar Abdul-Amir Thay ra sau 84 phút 84'
LB 15 Ali Rehema
CM 5 Nashat Akram
CM 19 Haitham Kadhim Thay ra sau 32 phút 32'
AM 13 Karrar Jassim Thay ra sau 66 phút 66'
RW 18 Mahdi Karim
LW 11 Hawar Mulla Mohammed
CF 10 Younis Mahmoud (c)
Vào thay người:
MF 8 Ahmad Abd Ali Vào sân sau 32 phút 32'
FW 9 Mohammad Nasser Vào sân sau 66 phút 66'
DF 4 Khaldoun Ibrahim Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Bồ Đào Nha Jorvan Vieira
GK 22 Dương Hồng Sơn
RB 16 Huỳnh Quang Thanh
CB 7 Vũ Như Thành
CB 3 Nguyễn Huy Hoàng Thay ra sau 83 phút 83'
LB 29 Châu Phong Hòa
CM 12 Nguyễn Minh Phương (c)
CM 11 Phùng Công Minh Thẻ vàng 27' Thay ra sau 46 phút 46'
RW 14 Lê Tấn Tài
LW 17 Nguyễn Vũ Phong
CF 9 Lê Công Vinh
CF 21 Nguyễn Anh Đức Thay ra sau 70 phút 70'
Vào thay người:
MF 15 Nguyễn Minh Chuyên Vào sân sau 46 phút 46'
FW 18 Phan Thanh Bình Vào sân sau 70 phút 70'
DF 6 Phạm Hùng Dũng Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên trưởng:
Áo Alfred Riedl

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Younis Mahmoud (Iraq)

Trợ lý trọng tài:
Sagara Toru (Nhật Bản)
Awni Hassouneh (Jordan)
Trọng tài bàn:
Eddy Maillet (Seychelles)


Iran v Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Iran
Hàn Quốc
GK 1 Hassan Roudbarian Thay ra sau 120 phút 120'
DF 5 Rahman Rezaei
DF 12 Jalal Hosseini
DF 20 Mohammad Nosrati
MF 2 Mehdi Mahdavikia (c)
MF 4 Andranik Teymourian
MF 6 Javad Nekounam
MF 8 Ali Karimi
MF 11 Mehrzad Madanchi Thẻ vàng 27' Thay ra sau 62 phút 62'
FW 9 Vahid Hashemian Thay ra sau 87 phút 87'
FW 10 Rasoul Khatibi
Vào thay người:
MF 7 Ferydoon Zandi Vào sân sau 62 phút 62'
FW 16 Reza Enayati Vào sân sau 87 phút 87'
GK 22 Vahid Talebloo Vào sân sau 120 phút 120'
Huấn luyện viên trưởng:
Amir Ghalenoei
GK 1 Lee Woon-Jae
DF 3 Kim Jin-Kyu
DF 14 Kim Sang-Sik
DF 15 Kim Chi-Woo
DF 16 Oh Beom-Seok Thẻ vàng 67'
DF 22 Kang Min-Soo
MF 17 Kim Jung-Woo
MF 20 Son Dae-Ho Thay ra sau 106 phút 106'
FW 10 Lee Chun-Soo
FW 12 Lee Dong-Gook Thay ra sau 46 phút 46'
FW 19 Yeom Ki-Hun Thay ra sau 78 phút 78'
Vào thay người:
FW 9 Cho Jae-Jin Vào sân sau 46 phút 46'
FW 7 Choi Sung-Kuk Vào sân sau 78 phút 78'
MF 8 Kim Do-Heon Vào sân sau 106 phút 106'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Pim Verbeek

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Ferydoon Zandi (Iran)

Trợ lý trọng tài:
Mohammed Saeed (Maldives)
Begench Allaberdiyev (Turkmenistan)
Trọng tài bàn:
Mark Shield (Úc)


Ả Rập Xê Út v Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út 2–1 Uzbekistan
Y. Al-Qahtani  3'
Al-Mousa  75'
Chi tiết Solomin  82'
Ả Rập Xê Út
Uzbekistan
GK 1 Yasser Al Mosailem
DF 3 Osama Hawsawi
DF 7 Kamel Al-Mousa
DF 15 Ahmed Al-Bahri
DF 19 Waleed Jahdali Thẻ vàng 62'
MF 14 Saud Khariri Thẻ vàng 60' Thay ra sau 89 phút 89'
MF 16 Khaled Aziz
MF 18 Abdulrahman Al-Qahtani Thẻ vàng 38' Thay ra sau 63 phút 63'
MF 20 Yasser Al-Qahtani (c) Thẻ vàng 44' Thay ra sau 90 phút 90'
FW 9 Malek Mouath
FW 17 Taisir Al-Jassim
Vào thay người:
MF 30 Ahmed Al-Mousa Vào sân sau 63 phút 63'
MF 6 Omar Al-Ghamdi Vào sân sau 89 phút 89'
FW 11 Saad Al-Harthi Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Hélio dos Anjos
GK 12 Ignatiy Nesterov
DF 2 Hayrulla Karimov Thẻ vàng 53'
DF 4 Aziz Ibrahimov
DF 17 Aleksey Nikolayev
DF 23 Vitaliy Denisov Thẻ vàng 52'
DF 28 Anvar Gafurov Thẻ vàng 35' Thay ra sau 46 phút 46'
MF 7 Aziz Haydarov Thay ra sau 78 phút 78'
MF 8 Server Djeparov
MF 18 Timur Kapadze Thay ra sau 57 phút 57'
MF 19 Islom Inomov
FW 16 Maksim Shatskikh (c) Thẻ vàng 53'
Vào thay người:
FW 15 Aleksandr Geynrikh Vào sân sau 46 phút 46'
MF 26 Victor Karpenko Vào sân sau 57 phút 57'
FW 9 Pavel Solomin Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
Rauf Inileev

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Ahmed Al-Mousa (Ả Rập Xê Út)

Trợ lý trọng tài:
Jeong Hae-Sang (Hàn Quốc)
Tang Yew Mun (Singapore)
Trọng tài bàn:
Lee Gi-Young (Hàn Quốc)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq v Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq
Hàn Quốc
GK 22 Noor Sabri
DF 2 Jassim Mohammed Ghulam
DF 3 Bassim Abbas Thẻ vàng 59'
DF 14 Haidar Abdul-Amir
DF 15 Ali Rehema
MF 5 Nashat Akram Thẻ vàng 109'
MF 11 Hawar Mulla Mohammed
MF 13 Karrar Jassim Thay ra sau 108 phút 108'
MF 18 Mahdi Karim
MF 24 Qusay Munir
FW 10 Younis Mahmoud (c)
Vào thay người:
FW 16 Ahmad Mnajed Vào sân sau 108 phút 108'
Huấn luyện viên trưởng:
Bồ Đào Nha Jorvan Vieira
GK 1 Lee Woon-Jae (c)
DF 3 Kim Jin-Kyu
DF 14 Kim Sang-Sik Thay ra sau 58 phút 58'
DF 15 Kim Chi-Woo
DF 16 Oh Beom-Seok
DF 22 Kang Min-Soo
MF 20 Son Dae-Ho Thay ra sau 106 phút 106'
FW 7 Choi Sung-Kuk Thay ra sau 87 phút 87'
FW 9 Cho Jae-Jin
FW 10 Lee Chun-Soo
FW 19 Yeom Ki-Hun
Vào thay người:
MF 17 Kim Jung-Woo Vào sân sau 58 phút 58'
FW 12 Lee Dong-Gook Vào sân sau 87 phút 87'
MF 27 Oh Jang-Eun Vào sân sau 106 phút 106'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Pim Verbeek

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Lee Chun-Soo (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Saleh Hassan Al Marzouqi (UAE)
Poon Ming Fai (Hồng Kông)
Trọng tài bàn:
Ali Al-Badwawi (UAE)


Nhật Bản v Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 2–3 Ả Rập Xê Út
Nakazawa  37'
Abe  53'
Chi tiết Y. Al-Qahtani  35'
Mouath  47'57'
Nhật Bản
Ả Rập Xê Út
GK 1 Kawaguchi Yoshikatsu (c)
DF 3 Komano Yūichi
DF 21 Kaji Akira
DF 22 Nakazawa Yuji
MF 6 Abe Yuki
MF 7 Endō Yasuhito Thay ra sau 75 phút 75'
MF 10 Nakamura Shunsuke
MF 13 Suzuki Keita
MF 14 Nakamura Kengo Thay ra sau 87 phút 87'
FW 12 Maki Seiichiro Thay ra sau 68 phút 68'
FW 19 Takahara Naohiro Thẻ vàng 69'
Vào thay người:
MF 8 Hanyu Naotake Vào sân sau 75 phút 75'
FW 11 Sato Hisato Vào sân sau 68 phút 68'
FW 20 Yano Kisho Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Bosna và Hercegovina Ivica Osim
GK 1 Yasser Al Mosailem
DF 3 Osama Hawsawi
DF 7 Kamel Al-Mousa
DF 15 Ahmed Al-Bahri
DF 19 Walid Jahdali Thay ra sau 77 phút 77'
MF 14 Saud Kariri Thay ra sau 86 phút 86'
MF 16 Khaled Aziz
MF 18 Abdulrahman Al-Qahtani Thay ra sau 60 phút 60'
MF 20 Yasser Al-Qahtani (c)
FW 9 Malek Mouath
FW 17 Taisir Al-Jassim
Vào thay người:
MF 30 Ahmed Al-Mousa Vào sân sau 60 phút 60'
DF 25 Redha Tukar Vào sân sau 77 phút 77'
MF 6 Omar Al-Ghamdi Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Hélio dos Anjos

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Malek Mouath (Ả Rập Xê Út)

Trợ lý trọng tài:
Mohamed Saeed (Maldives)
Begench Allaberdiyev (Turkmenistan)
Trọng tài bàn:
Abdulrahman Abdou (Qatar)

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc
Nhật Bản
GK 1 Lee Woon-Jae (c)
DF 3 Kim Jin-Kyu Thẻ vàng 36'
DF 15 Kim Chi-Woo
DF 16 Oh Beom-Seok
DF 22 Kang Min-Soo Thẻ vàng 9' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 56'
MF 8 Kim Do-Heon Thay ra sau 65 phút 65'
MF 17 Kim Jung-Woo
MF 27 Oh Jang-Eun Thay ra sau 86 phút 86'
FW 9 Cho Jae-Jin Thẻ vàng 87'
FW 10 Lee Chun-Soo
FW 19 Yeom Ki-Hun Thay ra sau 39 phút 39'
Vào thay người:
FW 11 Lee Keun-Ho Vào sân sau 39 phút 39'
DF 13 Kim Chi-Gon Vào sân sau 65 phút 65'
MF 6 Lee Ho Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Pim Verbeek
GK 1 Kawaguchi Yoshikatsu (c)
DF 3 Komano Yūichi
DF 21 Kaji Akira Thẻ vàng 106'
DF 22 Nakazawa Yuji
MF 6 Abe Yuki
MF 7 Endo Yasuhito
MF 9 Yamagishi Satoru Thay ra sau 78 phút 78'
MF 10 Nakamura Shunsuke
MF 13 Suzuki Keita
MF 14 Nakamura Kengo Thay ra sau 72 phút 72'
FW 19 Takahara Naohiro
Vào thay người:
MF 8 Hanyu Naotake Vào sân sau 72 phút 72'
FW 11 Sato Hisato Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
Bosna và Hercegovina Ivica Osim

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Cho Jae-Jin (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Saleh Al Marzouqi (UAE)
Abdullah Al Amouri (Oman)
Trọng tài bàn:
Abdulrahman Abdou (Qatar)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq 1–0 Ả Rập Xê Út
Mahmoud  72' Chi tiết
Khán giả: 60.000
Trọng tài: Mark Shield (Úc)
Iraq
Ả Rập Xê Út
GK 22 Noor Sabri
DF 2 Jassim Mohammed Ghulam
DF 3 Bassim Abbas Thay ra sau 89 phút 89'
MF 5 Nashat Akram
FW 10 Younis Mahmoud (c) Thẻ vàng 38'
MF 11 Hawar Mulla Mohammed
MF 13 Karrar Jassim Thẻ vàng 24' Thay ra sau 83 phút 83'
DF 14 Haidar Abdul-Amir
DF 15 Ali Rehema Thẻ vàng 75'
MF 18 Mahdi Karim Thay ra sau 90 phút 90'
MF 24 Qusay Munir Thẻ vàng 9'
Vào thay người:
FW 16 Ahmad Mnajed Vào sân sau 83 phút 83'
MF 7 Ali Abbas Vào sân sau 89 phút 89'
MF 8 Ahmad Abd Ali Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Jorvan Vieira
GK 1 Yasser Al Mosailem Thẻ vàng 43'
DF 3 Osama Hawsawi
DF 7 Kamel Al-Mousa
FW 9 Malek Mouath
MF 14 Saud Khariri Thẻ vàng 15'
DF 15 Ahmed Al-Bahri Thay ra sau 84 phút 84'
MF 16 Khaled Aziz
FW 17 Taisir Al-Jassim Thay ra sau 76 phút 76'
MF 18 Abdulrahman Al-Qahtani Thay ra sau 46 phút 46'
DF 19 Waleed Jahdali Thẻ vàng 38'
MF 20 Yasser Al-Qahtani (c)
Vào thay người:
MF 30 Ahmed Al-Mousa Vào sân sau 46 phút 46'
MF 28 Abdoh Otaif Vào sân sau 76 phút 76'
FW 11 Saad Al-Harthi Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Hélio dos Anjos

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Younis Mahmoud (Iraq)

Trợ lý trọng tài:
Begench Allaberdiyev (Turkmenistan)
Mohamed Saeed (Maldives)
Trọng tài bàn:
Saad Kamil Al-Fadhli (Kuwait)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]