Cúp bóng đá châu Á 2011 (Bảng B)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng B - Cúp bóng đá châu Á 2011, là một trong bốn bảng đấu thuộc AFC Asian Cup 2011. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 9 tháng 1 năm 2007, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 17 tháng 1. Bảng đấu gồm có bốn đội Ả Rập Saudi, Nhật Bản, Jordan và Syria.

Đội Số trận Thắng Hoà Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Nhật Bản 3 2 1 0 8 2 +6 7
 Jordan 3 2 1 0 4 2 +2 7
 Syria 3 1 0 2 4 5 −1 3
 Ả Rập Xê Út 3 0 0 3 1 8 −7 0

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC +3)

Nhật Bản v Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 1-1 Jordan
Yoshida  90+2' Chi tiết Abdel Fattah  44'
Khán giả: 8.236
Trọng tài: Abdul Malik (Singapore)
Nhật Bản
Jordan
GK 1 Kawashima Eiji
RB 22 Yoshida Maya
CB 4 Konno Yasuyuki
CB 5 Nagatomo Yuto
LB 6 Uchida Atsuto
CM 7 Endō Yasuhito
CM 17 Hasebe Makoto (c)
AM 18 Honda Keisuke Thay ra sau 90 phút 90'
RW 8 Matsui Daisuke Thay ra sau 58 phút 58'
LW 10 Kagawa Shinji
CF 11 Maeda Ryoichi Thay ra sau 46 phút 46'
Vào thay người:
FW 19 Tadanari Lee Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Okazaki Shinji Vào sân sau 58 phút 58'
MF 14 Fujimoto Jungo Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Alberto Zaccheroni
GK 1 Amer Shafi
RB 3 Suleiman Salman
CB 8 Bashar Bani Yaseen (c)
CB 17 Hatem Aqel Thẻ vàng 34' Thay ra sau 80 phút 80'
LB 16 Basem Fatahi
CM 4 Baha'a Abdul-Rahman
CM 15 Shadi Abu Hashhash
CM 18 Hassan Abdel Fattah Thẻ vàng 54'
RW 7 Amer Deeb
LW 9 Odai Al-Saify
CF 14 Abdullah Deeb Thay ra sau 72 phút 72'
Vào thay người:
MF 21 Ahmad Abdulhalim Vào sân sau 72 phút 72'
DF 5 Mohammad Aldmeiri Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Iraq Adnan Hamad

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Amer Shafi (Jordan)

Trợ lý trọng tài:
Jeffrey Goh (Singapore)
Haja Maidin (Singapore)
Trọng tài bàn:
Valentin Kovalenko (Uzbekistan)

Ả Rập Saudi v Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út 1-2 Syria
Al-Jassim  60' Chi tiết A. Al Hussain  38'63'
Ả Rập Saudi
Syria
GK 1 Waleed Abdullah
RB 2 Abdullah Shuhail
CB 3 Osama Hawsawi
CB 14 Saud Khariri
LB 5 Osama Al-Muwallad
CM 15 Abdoh Otaif Thay ra sau 46 phút 46'
CM 8 Manaf Abushgeer Thay ra sau 67 phút 67'
RW 6 Ahmed Otaif Thẻ vàng 15'
LW 12 Mishal Al-Said Thẻ vàng 87'
CF 11 Nasser Al-Shamrani Thay ra sau 56 phút 56'
CF 20 Yasser Al-Qahtani (c)
Vào thay người:
MF 17 Taisir Al-Jassim Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Naif Hazazi Vào sân sau 56 phút 56'
FW 18 Nawaf Al Abed Vào sân sau 67 phút 67'
Huấn luyện viên trưởng:
Bồ Đào Nha Jose Peseiro
GK 1 Mosab Balhous (c)
RB 2 Belal Abduldaim Thẻ vàng 86'
CB 3 Ali Diab
CB 17 Abdulkader Dakka
LB 13 Nadim Sabagh
DM 7 Abdelrazaq Al Hussain Thẻ vàng 90'
DM 5 Feras Esmaeel
AM 19 Senharib Malki Thay ra sau 66 phút 66'
RW 6 Jehad Al Hussain Thẻ vàng 21' Thay ra sau 77 phút 77'
LW 14 Wael Ayan Thay ra sau 83 phút 83'
CF 12 Mohamed Al Zeno
Vào thay người:
MF 11 Adel Abdullah Vào sân sau 66 phút 66'
MF 9 Qusay Habib Vào sân sau 77 phút 77'
MF 23 Samer Awad Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên trưởng:
România Valeriu Tiţa

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
A. Al Hussain (Syria)

Trợ lý trọng tài:
Jeong Hae-San (Hàn Quốc)
Jang Jun-Mo (Hàn Quốc)
Trọng tài bàn:
Abdullah Balideh (Qatar)

Jordan - Ả Rập Saudi[sửa | sửa mã nguồn]

Jordan 1-0 Ả Rập Xê Út
Abdul-Rahman  45' Chi tiết
Jordan
Ả Rập Saudi
GK 1 Amer Shafia (c)
RB 3 Suleiman Salman
CB 8 Bashar Bani Yaseen
CB 2 Mohammad Muneer
LB 16 Basem Fat'hi Thẻ vàng 74'
CM 4 Baha'a Abdul-Rahman
CM 15 Shadi Abu Hash'hash
RW 7 Amer Deeb Thẻ vàng 66' Thay ra sau 90 phút 90'
LW 9 Odai Al-Saify Thẻ vàng 4'
CF 14 Abdullah Deeb Thay ra sau 69 phút 69'
CF 18 Hassan Abdel Fattah Thay ra sau 83 phút 83'
Vào thay người:
FW 10 Mo'ayyad Abu Keshek Thẻ vàng 85' Vào sân sau 69 phút 69'
MF 21 Ahmed Abdul-Haleem Vào sân sau 83 phút 83'
FW 23 Anas Hajjeh Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Iraq Adnan Hamad
Ả Rập Xê Út
Ả RẬP SAUDI:
GK 1 Waleed Abdullah
RB 2 Abdullah Shuhail Thay ra sau 87 phút 87'
CB 3 Osama Hawsawi
CB 5 Osama Al-Muwallad Thẻ vàng 63'
LB 7 Kamel Al-Mousa
CM 14 Saud Khariri
CM 17 Taisir Al-Jassim
RW 15 Abdoh Otaif Thay ra sau 46 phút 46'
LW 10 Mohammad Al-Shalhoub Thay ra sau 65 phút 65'
CF 9 Naif Hazazi
CF 20 Yasser Al-Qahtani (c)
Vào thay người:
FW 11 Nasser Al-Shamrani Vào sân sau 46 phút 46'
FW 18 Nawaf Al Abed Vào sân sau 65 phút 65'
MF 16 Abdullaziz Al-Dosari Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Nasser Al-Johar

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Hassan Abdel Fattah (Jordan)

Trợ lý trọng tài:
Saleh Al Marzouqi (UAE)
Yaser Marad (Kuwait)
Trọng tài bàn:
Ben Williams (Úc)

Syria v Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Syria 1-2 Nhật Bản
Al-Khatib  76' (phạt đền) Chi tiết Hasebe  35'
Honda  82' (phạt đền)
Khán giả: 10.453
Trọng tài: Mohsen Torky (Iran)
Syria
Nhật Bản
GK 1 Mosab Balhous (c)
RB 2 Belal Abduldaim
CB 3 Ali Diab Thẻ vàng[note 1]
CB 17 Abdulkader Dakka Thẻ vàng 61'
LB 13 Nadim Sabagh Thẻ vàng 90+4' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90+5'
CM 7 Abdelrazaq Al Hussain
CM 5 Feras Esmaeel
AM 23 Samer Awad Thẻ vàng 22' Thay ra sau 46 phút 46'
RW 6 Jehad Al Hussain Thay ra sau 77 phút 77'
LW 14 Wael Ayan
CF 12 Mohamed Al Zeno Thay ra sau 64 phút 64'
Vào thay người:
FW 10 Firas Al Khatib Vào sân sau 46 phút 46'
FW 19 Senharib Malki Vào sân sau 64 phút 64'
FW 18 Abdul Fattah Al Agha Thẻ vàng 90' Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
România Valeriu Tiţa
GK 1 Kawashima Eiji Thẻ đỏ 72'
RB 6 Uchida Atsuto Thẻ vàng 53'
CB 22 Yoshida Maya Thẻ vàng 67'
CB 4 Konno Yasuyuki
LB 5 Nagatomo Yuto
CM 7 Endō Yasuhito
CM 17 Hasebe Makoto (c)
AM 18 Honda Keisuke
RW 8 Matsui Daisuke Thẻ vàng 10' Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
LW 10 Kagawa Shinji Thay ra sau 65 phút 65'
CF 11 Maeda Ryoichi Thay ra sau 75 phút 75'
Vào thay người:
FW 9 Okazaki Shinji Vào sân sau 65 phút 65'
GK 21 Nishikawa Shusaku Vào sân sau 75 phút 75'
MF 13 Hosogai Hajime Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Alberto Zaccheroni

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Honda Keisuke (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Hassan Kamranifar (Iran)
Reza Sokhandan (Iran)
Trọng tài bàn:
Mohamed Benouza (Algérie)

Ả Rập Saudi v Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út 0-5 Nhật Bản
Chi tiết Okazaki  8'13'80'
Maeda  19'51'
Ả Rập Saudi
Nhật Bản
GK 1 Waleed Abdullah
RB 2 Abdullah Shuhail
CB 3 Osama Hawsawi
CB 5 Osama Al-Muwallad
LB 7 Kamel Al-Mousa Thẻ vàng 67'
CM 10 Mohammad Al-Shalhoub
CM 17 Taisir Al-Jassim
RW 15 Abdoh Otaif Thay ra sau 28 phút 28'
LW 6 Ahmed Ateef
CF 9 Naif Hazazi Thay ra sau 46 phút 46'
CF 20 Yasser Al-Qahtani (c)
Vào thay người:
MF 8 Manaf Aboshgair Vào sân sau 28 phút 28'
MF 13 Motaz Al Mosa Thẻ vàng 69' Vào sân sau 46 phút 46'
Huấn luyện viên trưởng:
Nasser Al-Johar
GK 21 Nishikawa Shusaku
RB 6 Uchida Atsuto Thẻ vàng 6' Thay ra sau 46 phút 46'
CB 22 Yoshida Maya Thay ra sau 63 phút 63'
CB 4 Konno Yasuyuki
LB 5 Nagatomo Yuto
CM 7 Endō Yasuhito Thay ra sau 87 phút 87'
CM 17 Hasebe Makoto (c)
AM 18 Kashiwagi Yosuke
RW 9 Okazaki Shinji
LW 10 Kagawa Shinji
CF 11 Maeda Ryoichi
Vào thay người:
DF 2 Inoha Masahiko Vào sân sau 46 phút 46'
DF 3 Iwamasa Daiki Vào sân sau 63 phút 63'
MF 15 Honda Takuya Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Alberto Zaccheroni

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Okazaki Shinji (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Abdukhamidullo Rasulov (Uzbekistan)
Rafael Ilyasov (Uzbekistan)
Trọng tài bàn:
Subkhiddin Mohd Salleh (Malaysia)

Jordan v Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Jordan 2-1 Syria
Diab  30' (lưới nhà)
Al-Saify  59'
Chi tiết Al Zeno  15'
Jordan
Syria
GK 1 Amer Shafia
RB 3 Suleiman Salman
CB 8 Bashar Bani Yaseen (c)
CB 2 Mohammad Muneer
LB 16 Basem Fat'hi Thẻ vàng 45+1'
CM 4 Baha'a Abdul-Rahman
CM 15 Shadi Abu Hash'hash
RW 7 Amer Deeb
LW 9 Odai Al-Saify Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
CF 14 Abdullah Deeb Thẻ vàng 48' Thay ra sau 62 phút 62'
CF 18 Hassan Abdel Fattah Thay ra sau 88 phút 88'
Vào thay người:
FW 10 Mo'ayyad Abu Keshek Vào sân sau 62 phút 62'
MF 21 Ahmed Abdul-Haleem Vào sân sau 88 phút 88'
FW 23 Anas Hajjeh Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Iraq Adnan Hamad
GK 1 Mosab Balhous (c) Thẻ vàng 53'
RB 2 Belal Abduldaim Thẻ vàng 47' Thay ra sau 78 phút 78'
CB 3 Ali Diab Thay ra sau 63 phút 63'
CB 17 Abdulkader Dakka
LB 19 Sanharib Malki
DM 7 Abdelrazaq Al Hussain
DM 5 Feras Esmaeel
AM 23 Samer Awad Thay ra sau 63 phút 63'
RW 6 Jehad Al Hussain
LW 14 Wael Ayan
CF 12 Mohamed Al Zeno
Vào thay người:
MF 10 Firas Al Khatib Vào sân sau 63 phút 63'
MF 20 Louay Chanko Vào sân sau 63 phút 63'
MF 9 Qusay Habib Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
România Valeriu Tiţa

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Odai Al-Saify (Jordan)

Trợ lý trọng tài:
Mohammad Dharman (Qatar)
Hassan Al Thawadi (Qatar)
Trọng tài bàn:
Abdullah Balideh (Qatar)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Diab bị cảnh cáo sau trận đấu.