Siêu cúp bóng ném nữ châu Âu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Siêu cúp bóng ném nữ châu Âu (tiếng Anh: EHF Women's Champions Trophy), là một giải tranh cúp của Liên đoàn bóng ném châu Âu dành cho các câu lạc bộ nữ. Giải này được tổ chức hàng năm, bắt đầu từ năm 1994. Cho tới năm 2007, giải này gọi là "Giải vô địch câu lạc bộ nữ châu Âu" (Women's European Club Championship) hoặc "Siêu cúp" (Supercup).[1]

Giải này tranh giữa 4 đội câu lạc bộ, giữa các đội đoạt giải Hạng vô địch nữ Liên đoàn bóng ném châu Âu, Cúp EHF nữ, Cúp các đội nữ đoạt cúp Liên đoàn bóng ném châu Âu và một đội câu lạc bộ nữ được mời.

Bảng tổng kết[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chung kết Trận tranh hạng ba
Vô địch Tỉ số Hạng nhì Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1993-94
Chi tiết
1994-95
Chi tiết
Nga
Rotor Volgograd
27 – 21 Hungary
DVSC-Aquaticum
Áo
Hypo Niederösterreich
29 – 25 Hungary
Dunaferr NK
1995-96
Chi tiết
Croatia
Podravka Dolcela
22 – 21 Đức
TV Giessen Lützellinden
România
A.S. Silcotub Zalau
23 – 14 Hungary
Debreceni VSC
1996-97
Chi tiết
Tây Ban Nha
Mar Valencia
27 – 25 Nga
Istochnik Rostov
Slovenia
Robit Olimpija Ljubljana
33 – 32 Đức
Frankfurter HC
1997-98
Chi tiết
Đan Mạch
Ikast F.S.
25 – 24 Na Uy
Baekkelagets Oslo
Hungary
Dunaferr SE
28 – 23 Áo
Hypo Niederösterreich
1998-99
Chi tiết
Hungary
Dunaferr SE
28 – 27 Na Uy
Baekkelagets Oslo
Slovenia
Krim Electa NR Ljubljana
34 – 27 Đan Mạch
Viborg HK
1999-00
Chi tiết
Áo
Hypo Niederösterreich
27 – 24 Nga
Volgograd AKVA
Tây Ban Nha
Ferrobus KU Mislata
32 – 23 România
Rapid Bucuresti
2000-01
Chi tiết
Đan Mạch
Viborg HK A/S
23 – 22 Ukraina
Motor Zaporoshje
Slovenia
RK Krim Neutro Roberts
34 – 21 Na Uy
Nordstrand 2000, Oslo
2001-02
Chi tiết
Cộng hòa Macedonia
Kometal Gjorce Petrov Skopje
30 – 28 Đan Mạch
Ikast-Bording EH
Hungary
HERZ - FTC Budapest
27 – 23 Nga
HC Lada Toljatti
2002-03
Chi tiết
Slovenia
Krim Ljubljana
33 – 28 Đan Mạch
Slagelse FH
Đan Mạch
Ikast-Bording EH
23 – 22 Pháp
ESBF Besançon
2003-04
Chi tiết
Slovenia
Krim Ljubljana
34 – 25 Áo
Hypo Niederösterreich
Đức
HC Leipzig
27 – 26 Cộng hòa Macedonia
Kometal Gjorce Petrov Skopje
2005-06
Chi tiết
Đan Mạch
Viborg HK
31 – 26 Slovenia
RK Krim Mercator Ljubljana
Montenegro
ZRK Buducnost MONET
30 – 25 Hungary
FTC Budapest
2006-07
Chi tiết
România
CS Oltchim Râmnicu Vâlcea
23 – 19 Nga
Zvezda Zvenigorod
Đan Mạch
Slagelse DT
35 – 34 Nga
HC Lada Togliatti
2007-08
Chi tiết
Nga
Zvezda Zvenigorod
28 – 27 Áo
Hypo Niederösterreich
Na Uy
Larvik HK
28 – 24 Nga
HC Dinamo

Tính theo nước[sửa | sửa mã nguồn]

Nước hạng nhất Hạng nhì Hạng ba Hạng tư Tổng cộng
Đan Mạch Đan Mạch 3 2 2 1 8
Nga Nga 2 3 3 8
Slovenia Slovenia 2 1 3 6
Áo Áo 1 2 1 1 5
Hungary Hungary 1 1 2 3 7
România România 1 1 1 3
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 1 1 2
Cộng hòa Macedonia Macedonia 1 1 2
Croatia Croatia 1 1
Na Uy Na Uy 2 1 1 4
Đức Đức 1 1 1 3
Ukraina Ukraina 1 1
Montenegro Montenegro 1 1
Pháp Pháp 1 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2008”. European Handball Federation. 28 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.[liên kết hỏng]